Google+

Tìm kiếm

 

Dịch vụ cung cấp

 

Hỗ trợ trực tuyến

 

Thống kê

  • Đang onlineĐang online: 2
  • Hôm nayHôm nay: 8
  • Hôm quaHôm qua: 39
  • Tuần nàyTuần này: 145
  • Tuần trướcTuần trước: 313
  • Tháng nàyTháng này: 59,850
  • Tháng trướcTháng trước: 60,851
  • Tổng truy cậpTổng: 979,260
 
  • Quyết định số 5737/QĐ-BCT của Bộ Công thương về việc công bố tạm thời các Danh mục hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu và gửi kho ngoại

  • 23/10/2012
  •  

     
     
    THUỘC TÍNH VĂN BẢN
    Số hiệu: 5737/QĐ-BCT
    Trích yếu nội dung: Quyết định số 5737/QĐ-BCT của Bộ Công thương về việc công bố tạm thời các Danh mục hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu và gửi kho ngoại quan
    Loại văn bản: Quyết định
    Lĩnh vực: Chính sách XNK
    Cơ quan ban hành: Bộ và ngang bộ
    Người ký: Nguyễn Thành Biên
    Ngày ban hành: 28/09/2012
    Tải tệp nội dung toàn văn: 
    QD573712BCT.doc    
     
         


     
      NỘI DUNG TOÀN VĂN  
     

     

    BỘ CÔNG THƯƠNG

     

    Số:  5737/QĐ-BCT

     

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    Hà Nội, ngày 28  tháng 9  năm 2012

     

     

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

            Về việc công bố tạm thời các Danh mục hàng hóa

    kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu và gửi kho ngoại quan

     

    BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

     

                Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Công Thương;

              Căn cứ Nghị định số 44/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định số 189/2007/NĐ-CP của Chính phủ;

                Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài;

                Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 23/CT-TTg ngày 07 tháng 9 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu và gửi kho ngoại quan;

              Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Xuất nhập khẩu,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

                Điều1. Ban hành kèm theo Quyết định này các Danh mục hàng hóa như sau:

                1. Danh mục hàng hóa cấm kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu (Phụ lục số 1).

                2. Danh mục hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu và gửi kho ngoại quan (Phụ lục số 2).

                3. Danh mục hàng hóa thực phẩm đông lạnh kinh doanh tạm nhập tái xuất phải thực hiệntheo giấy phép của Bộ Công Thương (Phụ lục số 3).

                Điều 2.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

                Điều 3.Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Xuất nhập khẩu, các thương nhân kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu và gửi kho ngoại quan hàng hóa thuộc các Danh mục ban hành kèm theo Quyết định chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.

     

     

     

     

      

     KT. BỘ TRƯỞNG

      THỨ TRƯỞNG

     

    (đã ký)

     

      Nguyễn Thành Biên

     

     

    PHỤ LỤC SỐ 1

    DANH MỤC HÀNG HÓA CẤM KINH DOANH

    TẠM NHẬP TÁI XUẤT, CHUYỂN KHẨU

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 5737/QĐ-BCT

    ngày 28 tháng 9 năm 2012 của Bộ Công Thương)

    ––––––

     

    Mã hàng

    Mô tả mặt hàng

    Chương 28

     

     

     

    Hóa chất vô cơ ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vị.

     

    2812

    10

     

    Arsenic trichloride                               

    Chương 29

     

     

     

    Hóa chất hữu cơ

     

    2905

    19

     

    Pinacolyl  alcohol:  3,3‑Dimethylbutan‑2‑ol  

     

    2918

    19

     

    2,2‑Diphenyl‑2‑hydroxyacetic acid      

     

    2921

    19

     

    Các hợp chất  N,N‑Dialkyl (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) aminoethyl‑2‑chloride và các muối  proton hoá tương ứng

     

    2922

    19

     

    Các hợp chất  N,N‑Dialkyl (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) aminoethane‑2‑ol và các muối  proton hoá tương ứng, Ngoại trừ :

    N,N‑Dimethylaminoethanol và các muối proton hoá tương ứng   N,N‑Diethylaminoethanol và các muối  proton hoá tương ứng      

     

    2929

    90

     

    Các hợp chất N,N‑Dialkyl (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) phosphoramidic dihalide

     

    2930

    90

     

    Các hợp chất  N,N‑Dialkyl (Me, Et, n‑Pr or i‑Pr)aminoethane‑2‑thiol và các muối  proton hoá tương ứng

     

    2930

    90

     

    Thiodiglycol:  Bis(2‑hydroxyethyl) sulfide          

     

    2931

    00

     

    Các hợp chất Alkyl (Me, Et, n‑Pr or i‑Pr) phosphonyldifluoride

    Vídụ . DF: Methylphosphonyldifluoride

     

    2931

    00

     

    Các hợp chất O‑Alkyl (H or <C10, gồm cả cycloalkyl) O‑2‑dialkyl                                       

    (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr)‑aminoethyl alkyl

    (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) phosphonite và các muối 

                 alkyl hoá hoặc proton hoá tương ứng

    Ví dụ:

     QL:  O‑Ethyl O‑2‑diisopropylaminoethyl methylphosphonite                         

     

    2931

    00

     

    Chlorosarin: O‑Isopropyl ethylphosphonochloridate  

     

    2931

    00

     

    Chlorosoman: O‑Pinacolyl methylphosphonochloridate

     

    2931

    00

     

    Các hoá chất,  trừ các chất đã được liệt kê tại nhóm 2931 nêu trên, chứa 1 nguyên tử phospho liên kết với một nhóm methyl, ethyl hoặc propyl (mạch thẳng hoặc nhánh) nhưng không liên kết thêm với các nguyên tử các bon khác

    Ví dụ.  Methylphosphonyl dichloride  

                  Dimethyl methylphosphonate       

    Ngoại trừ  Fonofos:  O‑Ethyl  S‑phenyl  ethylphosphonothiolothionate                       

     

    2933

    39

     

    Quinuclidin‑3‑ol      

    Chương 39

     

     

     

    Plastic và các sản phẩm bằng plastic

     

    3915

     

     

    Phế liệu, phế thải và mẩu vụn của plastic

    Chương 84

     

     

     

    Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và các thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng.

     

    8418

     

     

    Lưu ý: Thiết bị làm lạnh sử dụng dung môi chất lạnh C.F.C:

    Chỉ áp dụng đối với loại dùng môi chất lạnh CFC 12 (R12);

    - Để biết thiết bị dùng loại môi chất lạnh nào thì xem cataloge của thiết bị, mục môi chất lạnh (Refrigerant);

    - Môi chất lạnh CFC 12 (R12) có tên hóa học là Dichlorodifluoromethane, công thức hóa học là CF2Cl2.

     

    8418

    10

     

    - Máy làm lạnh – đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị lạnh có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt.

     

    8418

    10

    10

    -- Loại sử dụng trong gia đình

     

    8418

    10

    90

    -- Loại khác

     

     

     

     

    - Máy làm lạnh, tủ lạnh, loại s.ử dụng trong gia đình:

     

    8418

    21

    00

    -- Loại sử dụng máy nén

     

    8418

    29

    00

    -- Loại khác

     

    8418

    30

     

    - Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít:

     

    8418

    30

    10

    -- Dung tích không quá 200 lít

     

    8418

    30

    90

    -- Loại khác

     

    8418

    40

     

    - Máy làm đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít:

     

    8418

    40

    10

    -- Dung tích không quá 200 lít

     

    8418

    40

    90

    -- Loại khác

     

    8418

    50

     

    - Loại có kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh:

     

     

     

     

    -- Quầy hàng, tủ bày hàng và các loại tương tự, có lắp thiết bị làm lạnh, dung tích trên 200 lít:

     

    8418

    50

    19

    --- Loại khác

     

     

     

     

    -- Loại khác:

     

    8418

    50

    99

    --- Loại khác

     

     

     

     

    - Thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt:

     

    8418

    61

    00

    -- Bơm nhiệt trừ loại máy điều hòa không khí của nhóm 84.15

     

    8418

    69

     

    -- Loại khác

     

    8418

    69

    10

    --- Thiết bị làm lạnh đồ uống

     

    8418

    69

    30

    --- thiết bị làm lạnh nước uống.

     

    8473

     

     

    Bộ phận và phụ kiện đã qua sử dụng (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.69 đến 84.72.

    Chương 85

     

     

     

    Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và máy tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ kiện của các loại máy trên.

     

    8507

    10

     

    Ắc quy axit – chì, loại dùng để khởi động động cơ piston đã qua sử dụng

     

    8507

    20

     

    Ắc quy axit – chì khác đã qua sử dụng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    PHỤ LỤC SỐ 2

    DANH MỤC HÀNG HÓA TẠM NGỪNG KINH DOANH

    TẠM NHẬP TÁI XUẤT, CHUYỂN KHẨU VÀ GỬI KHO NGOẠI QUAN

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 5737/QĐ-BCT

    ngày 28 tháng 9 năm 2012 của Bộ Công Thương)

    ––––––

     

    I. HÀNG HÓA THỰC PHẨM ĐÔNG LẠNH

     

    Nguyên tắc sử dụng Danh mục hàng hóa thực phẩm đông lạnh tạm ngừng kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu và gửi kho ngoại quan:

    Danh mục này áp dụng đối với phủ tạng, phụ phẩm của gia súc, của gia cầm, đông lạnh thuộc các mã HS 8 số; không bao gồm thịt gia súc, thịt gia cầm, thủy hải sản các loại và phủ tạng, phụ phẩm của gia súc, của gia cầm tươi, ướp lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.

     

    Mã hàng

    Mô tả mặt hàng

    Ch­ương 02

     

     

     

    Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ

     

    0206

     

     

    Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

     

     

     

     

    - Của động vật họ trâu bò, đông lạnh:

     

    0206

    21

    00

    - - Lưỡi

     

    0206

    22

    00

    - - Gan

     

    0206

    29

    00

    - - Loại khác

     

     

     

     

    - Của lợn, đông lạnh:

     

    0206

    41

    00

    - - Gan

     

    0206

    49

    00

    - - Loại khác

     

    0206

    90

    00

    - Loại khác, đông lạnh

     

    0207

     

     

    Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

     

     

     

     

    - Của gà thuộc loài Gallus Domesticus:

     

    0207

    14

     

    - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

     

    0207

    14

    10

    - - - Cánh

     

    0207

    14

    20

    - - - Đùi

     

    0207

    14

    30

    - - - Gan

     

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    0207

    14

    99

    - - - - Loại khác

     

     

     

     

    - Của gà tây:

     

    0207

    27

     

    - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

     

    0207

    27

    10

    - - - Gan

     

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    0207

    27

    99

    - - - - Loại khác

     

     

     

     

    - Của vịt, ngan:

     

    0207

    45

    00

    - - Loại khác, đông lạnh

     

     

     

     

    - Của ngỗng:

     

    Mã hàng

    Mô tả mặt hàng

     

    0207

    55

    00

    - - Loại khác, đông lạnh

     

    0207

    60

    00

    - Của gà lôi

     

    0208

     

     

    Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

     

    0208

    10

    00

    - Của thỏ

     

    0209

     

     

    Mỡ lợn, không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.

     

    0209

    10

    00

    - Của lợn

     

    0209

    90

    00

    - Loại khác

     

     

     

    II. HÀNG TIÊU DÙNG ĐÃ QUA SỬ DỤNG

     

    Mã hàng

    Mô tả mặt hàng

    Chương 39

     

     

     

    Plastic và các sản phẩm bằng plastic

    3918

     

     

     

    Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastics, như đã  nêu trong Chú giải 9 của Chương này.

    3922

     

     

     

    Bồn tắm, bồn tắm vòi sen,  bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xả n­ước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic.

    3924

     

     

     

    Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng plastic.

    3925

    20

    90

     

    - - Loại khác

    3926

    90

    80

    90

    - - - Loại khác

    3926

    90

    90

    20

    - - - Dây vợt racket có chiều dài không quá 15 m đã đóng gói để bán lẻ

    3926

    90

    90

    90

    - - - Loại khác

    Chương 40

     

     

     

    Cao su và các sản phẩm bằng cao su

    4015

    19

    00

    00

    - - Loại khác

    4016

    91

     

     

    - - Tấm lót sàn và tấm trải sàn:

    4016

    99

    90

    10

    - - - - Thảm và tấm trải bàn

    Chương 42

     

     

     

    Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ đồ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)

    4201

    00

    00

    00

    Bộ đồ yên c­ương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tư­ơng tự), làm bằng vật liệu bất kỳ

    Mã hàng

    Mô tả mặt hàng

    4202

     

     

     

    Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp  nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa t­ương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rư­ợu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tư­ơng tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc đư­ợc phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy

    4203

     

     

     

    Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp (trừ mã  HS 4203 21 00 00, 4203 29 10 00, 4203 40 00 00)

    Chương 43

     

     

     

    Da lông và da lông nhân tạo;các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo

    4303

     

     

     

    Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông (trừ mã HS 4303 90 20 00)

    4304

     

     

     

    Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo (trừ mã HS 4304 00 20 00)

    Chương 44

     

     

     

    Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ, than từ gỗ

    4414

    00

    00

    00

    Khung tranh, khung ảnh, khung g­ương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ t­ương tự

    4419

    00

    00

    00

    Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ

    4420

     

     

     

    Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ kim hoàn hoặc đựng dao kéo và các sản phẩm tư­ơng tự, bằng gỗ; tư­ợng nhỏ và đồ trang trí, bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc Ch­ương 94

    4421

    10

    00

    00

    - Mắc treo quần áo

    4421

    90

    80

    00

    - - Tăm

    4421

    90

    92

    00

    - - - Chuỗi hạt

    4421

    90

    99

    00

    - - - Loại khác

    Chương 46

     

     

     

    Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mây

    4601

    21

    00

    00

    - - Từ tre

    4601

    22

    00

    00

    - - Từ song mây

    4601

    29

    00

    00

    - - Loại khác

    4601

    99

    10

    00

    - - - Chiếu và thảm

    4602

     

     

     

    Hàng mây tre, liễu gai và các mặt hàng khác, làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc làm từ các mặt hàng thuộc nhóm 46.01; các sản phẩm từ cây họ mướp

    Mã hàng

    Mô tả mặt hàng

    Chương 48

     

     

     

    Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng cáctông

    4811

    10

    10

    10

    - - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chư­a cắt theo kích cỡ

    4811

    10

    90

    10

    - - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chư­a cắt theo kích cỡ

    4811

    51

    20

    10

    - - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chư­a cắt theo kích cỡ

    4811

    51

    90

    10

    - - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chư­a cắt theo kích cỡ

    4811

    59

    30

    10

    - - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chư­a cắt theo kích cỡ

    4811

    59

    90

    10

    - - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chư­a cắt theo kích cỡ

    4811

    60

    10

    10

    - - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chư­a cắt theo kích cỡ

    4811

    60

    90

    10

    - - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chư­a cắt theo kích cỡ

    4811

    90

    30

    20

    - - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chư­a cắt theo kích cỡ

    4811

    90

    90

    30

    - - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chư­a cắt theo kích cỡ

    4819

     

     

     

    Thùng, hộp, va li, túi xách và các loại bao bì khác, bằng giấy, cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo; hộp  đựng  hồ  sơ (files), khay thư­ và các vật phẩm tương tự bằng giấy hoặc cáctông dùng cho văn phòng, cửa hàng hoặc những nơi t­ương tự

    Chương 63

     

     

     

    Các mặt  hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; Quần áo dệt cũ và các loại hàng dệt cũ khác; vải vụn

    6301

     

     

     

    Chăn và chăn du lịch

    6302

     

     

     

    Khăn trải gi­ường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp

    6303

     

     

     

    Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giừơng

    6304

     

     

     

    Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04

    6307

    10

     

     

    - Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tư­ơng tự:

    6308

    00

    00

    00

    Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tư­ơng tự đóng gói sẵn để bán lẻ

    6309

    00

    00

    00

    Quần áo và các sản phẩm may mặc đã qua sử dụng khác

    Chương 64

     

     

     

    Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên

     

     

     

     

    Toàn bộ chương trừ nhóm 6406

    Mã hàng

    Mô tả mặt hàng

    Chương 65

     

     

     

    Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng

    6504

    00

    00

    00

    Các loại mũ và các vật đội đầu khác, đư­ợc làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ đã hoặc ch­ưa có lót, hoặc trang trí

    6505

     

     

     

    Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc hoặc làm từ ren, phớt hoặc vải dệt khác ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chư­a lót hoặc trang trí; lư­ới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chư­a có lót hoặc trang trí

    6506

    10

    10

    00

    - - Mũ bảo hiểm cho người đi xe máy

    6506

    91

    00

    00

    - - Bằng cao su hoặc plastic

    9506

    99

     

     

    - - Bằng vật liệu khác

    Chương 66

     

     

     

    Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên

    6601

     

     

     

    Các loại ô, dù (kể cả ô có cán là ba toong, dù che trong vườn và các loại ô, dù  t­ương tự)

    6602

    00

    00

    00

    Ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi da, roi điều khiển súc vật thồ, kéo và các loại tư­ơng tự

    Chương 69

     

     

     

    Đồ gốm, sứ

    6910

     

     

     

    Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nư­ớc, bệ đi tiểu nam và các sản phẩm vệ sinh tư­ơng tự gắn cố định bằng gốm, sứ

    6911

     

     

     

    Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác bằng sứ

    6912

    00

    00

    00

    Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng  và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ

    6913

     

     

     

    Các loại tư­ợng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác

    6914

     

     

     

    Các sản phẩm khác bằng gốm, sứ

    Chương 70

     

     

     

    Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh

    7013

     

     

     

    Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích t­ương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18)

    Chương 73

     

     

     

    Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép

    7321

     

     

     

    Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ n­ướng, lò    nư­ớng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện t­ương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép (trừ phân nhóm 7321.90)

    7323

     

     

     

    Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại t­ương tự bằng sắt hoặc thép

    Mã hàng

    Mô tả mặt hàng

    7324

     

     

     

    Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép

    Chương 74

     

     

     

    Đồng và các sản phẩm bằng đồng

    7418

     

     

     

    Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại t­ương tự bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng

    Chương 76

     

     

     

    Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm

    7615

     

     

     

    Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tư­ơng tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm

    Chương 82

     

     

     

    Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại  cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại loại cơ bản

    8210

    00

    00

    00

    Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10 kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uống

    8211

    91

    00

    00

    - - Dao ăn có l­ưỡi cố định

    8211

    92

    90

    00

    - - - Loại khác

    8212

    10

    00

    00

    - Dao cạo

    8212

    20

    10

    00

    - - L­ưỡi dao cạo kép

    8212

    20

    90

    00

    - - Loại khác

    8213

    00

    00

    00

    Kéo, kéo thợ may và các loại t­ương tự, và lư­ỡi của chúng

    8214

    20

    00

    00

    - Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng)

    8215

     

     

     

    Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đư­ờng và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn t­ương tự

    Chương 83

     

     

     

    Hàng tạp hoá làm từ kim loại cơ bản

    8301

    30

    00

    00

    - Ổ khóa thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà

    8301

    70

    00

    00

    - Chìa rời

    8302

    42

     

     

    - - Loại khác, dùng cho đồ đạc trong nhà:

    8302

    50

    00

    00

    - Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự

    8306

     

     

     

    Chuông, chuông đĩa và các loại t­ương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản, tư­ợng nhỏ và đồ trang trí khác bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tư­ơng tự, bằng kim loại cơ bản; g­ương bằng kim loại cơ bản

    Chương 84

     

     

     

    Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng

    8414

    51

     

     

    - - Quạt bàn, quạt sàn, quạt t­ường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W:

    Mã hàng

    Mô tả mặt hàng

    8415

    10

    00

    10

    - - Có công suất không quá 26,38 kW

    8415

    81

    99

    10

    - - - - - Loại có công suất không quá 21,10 kW

    8415

    81

    99

    20

    - - - - - Có công suất trên 21,10 kW  nhưng không quá 26,38 kW

    8415

    82

    90

    10

    - - - - Có công suất không quá 26,38 kW

    8415

    83

    90

    10

    - - - - Có công suất không quá 26,38  kW

    8418

    10

    10

    00

    - - Loại sử dụng trong gia đình

    8418

    21

    00

    00

    - - Loại  sử dụng máy nén

    8418

    29

    00

    00

    - - Loại khác

    8418

    30

    00

    10

    - - Dung tích không quá 200 lít

    8418

    40

    00

    10

    - - Dung tích không quá 200 lít

    8419

    11

    10

    00

    - - - Loại sử dụng trong gia đình

    8419

    19

    10

    00

    - - - Loại sử dụng trong gia đình

    8419

    81

     

     

    - - Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm:

    8421

    12

    00

    00

    - - - Máy làm khô quần áo

    8421

    21

    11

    00

    - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

    8421

    21

    21

     

    - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình:

    8421

    22

    10

    00

    - - - Công suất không quá 500 lít/giờ

    8421

    22

    20

     

    - - - Công suất lọc trên 500 lít/giờ:

    8422

    11

     

     

    - - Loại sử dụng trong gia đình:

    8423

    10

     

     

    - Cân ngư­ời, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình:

    8423

    81

     

     

    - - Có khả năng cân tối đa không quá 30 kg

    8443

    31

     

     

    - - Máy kết hợp từ hai chức năng trở lên (như in, copy fax…) có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:

    8443

    32

     

     

    - - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: (trừ mã HS 8443.32.50.00)

    8443

    39

     

     

    - - Loại khác:

    8443

    99

    20

    00

    - - - Hộp mực in đã có mực in

    8443

    99

    30

    00

    - - - Bộ phận cung cấp và phân loại giấy

    8450

     

     

     

    Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô (trừ mã HS 8450 20 00 00 và phân nhóm 8450 90)

    8451

    21

    00

    00

    - - Công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô

    8451

    80

    10

    00

    - - Dùng trong gia đình

    8452

    10

    00

    00

    - Máy khâu dùng cho gia đình

    8471

    30

    10

    00

    - - Máy tính nhỏ cầm tay bao gồm máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp máy tính (PDAs)

    8471

    30

    20

    00

    - - Máy tính xách tay, kể cả notebook và subnotebook

    8471

    30

    90

    90

    - - - Loại khác

    8471

    41

    10

    00

    - - - Máy tính cá nhân trừ máy tính xách tay của phân nhóm 84.71.30

    8471

    41

    90

    90

    - - - - Loại khác

    8471

    49

    10

    00

    - - - Máy tính cá nhân trừ máy tính bỏ túi của phân nhóm 84.71.30

    Mã hàng

    Mô tả mặt hàng

    Chương 85

     

     

     

    Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy trên

    8508

    11

    00

    00

    - - Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít

    8508

    19

    00

    10

    - - - Công suất từ 1.500 W đến dưới 2500 W

    8509

     

     

     

    Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện, trừ máy hút bụi của nhóm 85.08 (trừ các bộ phận thuộc phân nhóm 8509 90)

    8510

     

     

     

    Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có lắp động cơ điện (trừ các bộ phận thuộc mã HS 8510.90.00.00)

    8516

     

     

     

    Dụng cụ điện đun n­ước nóng tức thời hoặc đun và chứa n­ước nóng, đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ, máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45 (trừ phân nhóm 8516 80 và 8516 90)

    8517

    11

    00

    00

    - - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây

    8517

    12

    00

    00

    - - Điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác

    8517

    18

    00

    00

    - - Loại khác

    8518

    21

    00

    00

    - - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa

    8518

    22

    00

    00

    - - Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa

    8518

    29

    10

    00

    - - -  Loa thùng

    8518

    29

    90

    00

    - - - Loại khác

    8518

    30

    10

    00

    - - Tai nghe có khung choàng đầu

    8518

    30

    20

    00

    - - Tai nghe không có khung choàng đầu

    8518

    30

    31

    00

    - - - Máy thu phát cầm tay dùng cho thiết bị điện thoại

    8518

    30

    39

    00

    - - - Loại khác

    8518

    30

    90

    00

    - - Loại khác

    8519

    20

    00

    00

    - Thiết bị hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, thẻ tín dụng, xèng (vật nhỏ tròn giống đồng xu-tokens) hoặc bằng hình thức thanh toán khác

    8519

    30

    00

    00

    - Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa)

    8519

    50

    00

    00

    - Máy trả lời điện thoại

    8519

    81

    10

    00

    - - - Máy ghi âm cát sét bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x 100 mm x  45 mm

    Mã hàng

    Mô tả mặt hàng

    8519

    81

    20

    00

    - - - Máy ghi âm dùng băng cassette, có bộ phận khuyếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài

    8519

    81

    30

    00

    - - - Đầu đĩa compact

    8519

    81

    90

    90

    - - - - Loại khác

    8519

    89

    20

    00

    - - - Máy ghi phát âm thanh có hoặc không có loa

    8519

    89

    90

    90

    - - - - Loại khác

    8521

    10

    00

    90

    - - Loại khác

    8521

    90

    19

    00

    - - - Loại khác

    8521

    90

    99

    00

    - - - Loại khác

    8523

    29

    11

    00

    - - - - Băng máy tính, chưa ghi

    8523

    29

    12

    00

    - - - - Băng video, đã ghi

    8523

    29

    19

    10

    - - - - - Chưa ghi

    8523

    29

    19

    90

    - - - - - Đã ghi

    8523

    29

    21

    00

    - - - - Băng video, chưa ghi

    8523

    29

    22

    00

    - - - - Băng video, đã ghi

    8523

    29

    29

    10

    - - - - Băng máy tính, băng BETACAM, UMATIC và DIGITAL, loại chưa ghi

    8523

    29

    29

    20

    - - - - - Băng máy tính, đã ghi

    8523

    29

    29

    40

    - - - - - Loại khác, chưa ghi

    8523

    29

    29

    90

    - - - - - Loại khác, đã ghi

    8523

    29

    31

    00

    - - - - Băng máy tính, dạng băng cối hay dạng lớn, chưa ghi

    8523

    29

    32

    00

    - - - - Băng máy tính khác, chưa ghi

    8523

    29

    33

    00

    - - - - Loại khác, dạng băng cối hay dạng lớn, chưa ghi

    8523

    29

    39

     

    - - - - Loại khác (trừ mã HS 8523 29 39 30)

    8523

    40

    12

    90

    - - - - Loại khác

    8523

    40

    13

    90

    - - - - Loại khác

    8523

    40

    14

    00

    - - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

    8523

    40

    19

    20

    - - - - Loại khác, chưa ghi

    8523

    40

    19

    90

    - - - - Loại khác, đã ghi

    8523

    80

    40

    00

    - - -  Đĩa ghi âm sử dụng kỹ thuật analog

    8525

    80

     

     

    - Camera truyền hình, camera số và camera thu hình ảnh:

    8527

    12

    00

    00

    - -  Radio cát sét loại bỏ túi

    8527

    13

     

     

    - - Máy khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh

    8528

    71

    90

    10

    - - - - Loại màu

    8528

    71

    90

    90

    - - - - Loại khác

    8528

    72

     

     

    - - Loại khác, màu:

    8528

    73

     

     

    - - Loại khác, đen trắng hoặc đơn sắc:

    8536

    10

     

     

    - Cầu chì:

    8536

    20

    10

    90

    - - - - Loại khác

    Mã hàng

    Mô tả mặt hàng

    8536

    50

     

     

    - Cầu dao khác  (trừ mã HS 8536 50 50 00)

    8536

    69

    11

    00

    - - - -  Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A

    8536

    69

    19

    00

    - - - -  Loại khác

    8539

    10

    90

    00

    - - Loại khác

    8539

    21

    90

    00

    - - - Loại khác

    8539

    22

    90

    00

    - - - Loại khác

    8539

    29

    20

    90

    - - - - Loại khác

    8539

    29

    40

    90

    - - - - Loại khác

    8539

    29

    60

    90

    - - - - Loại khác

    8539

    29

    90

    00

    - - - Loại khác

    Chương 87

     

     

     

    Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng

    8703

     

     

     

    Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua.

    8703

    10

    10

    00

    - - Xe ô tô chơi gôn, kể cả xe phục vụ sân gôn (golf buggies)

    8703

    10

    90

    00

    - - Loại khác

    8703

    21

    10

    00

    - - - Xe ô tô đua nhỏ

    8703

    21

    29

    00

    - - - - Loại khác

    8703

    21

    90

    90

    - - - Loại khác

    8703

    22

    19

    00

    - - - - Loại khác

    8703

    22

    90

    90

    - - - Loại khác

    8703

    23

    51

    00

    - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc

    8703

    23

    52

    00

    - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

    8703

    23

    53

    00

    - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

    8703

    23

    54

    00

    - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên

    8703

    23

    91

    00

    - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc

    8703

    23

    92

    00

    - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

    8703

    23

    93

    00

    - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

    8703

    23

    94

    00

    - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên

    8703

    24

    50

     

    - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác

    8703

    24

    90

     

    - - - Loại khác

    8703

    31

    20

    00

    - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác

    8703

    31

    90

    90

    - - - - Loại khác

    8703

    32

    51

    00

    - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

    8703

    32

    59

    00

    - - - - Loại khác

    Mã hàng

    Mô tả mặt hàng

    8703

    32

    91

    00

    - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

    8703

    32

    99

    00

    - - - - Loại khác

    8703

    33

    51

    00

    - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000cc

    8703

    33

    52

    00

    - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

    8703

    33

    90

    00

    - - - Loại khác

    8703

    90

    51

    00

    - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc

    8703

    90

    52

    00

    - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

    8703

    90

    53

    00

    - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

    8703

    90

    54

    00

    - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

    8703

    90

    90

    00

    - - Loại khác

    8711

    10

    91

    00

    - - Xe mô tô, kể cả xe đạp máy và xe scooter

    8711

    10

    99

    00

    - - - Loại khác

    8711

    20

    10

    00

    - - Xe mô tô địa hình

    8711

    20

    41

    00

    - - - - Dung tích xi lanh không quá 125 cc

    8711

    20

    42

    00

    - - - - Dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 150 cc

    8711

    20

    43

    00

    - - - - Dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc

    8711

    20

    44

    00

    - - - - Dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc

    8711

    20

    90

    00

    - - - Loại khác

    8711

    30

     

     

    - Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 500 cc (trừ mã HS 8711 30 30 00)

    8711

    40

     

     

    - Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 500 cc nhưng không quá 800 cc (trừ mã HS 8711 40 20 00)

    8711

    50

    90

    00

    - - Loại khác

    8711

    90

    40

    00

    - - Mô tô thùng

    8711

    90

    90

    00

    - - Loại khác

    8712

     

     

     

    Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng), không lắp động cơ

    8715

    00

    00

    00

    Xe đẩy trẻ mới sinh và phụ tùng của chúng

    Chương 90

     

     

     

    Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh,  đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng

    9004

    10

    00

    00

    - Kính râm

    9006

    51

    00

    00

    - - Máy ảnh có bộ ngắm qua thấu kính (kính phản chiếu đơn (SLR)), sử dụng phim cuộn khổ rộng không quá 35 mm

    9006

    52

    00

    90

    - - - Loại khác

    9006

    53

    00

    90

    - - - Loại khác

    9006

    61

    00

    00

    - - Thiết bị đèn chớp của đèn phóng điện (“điện trử”)

    Mã hàng

    Mô tả mặt hàng

    9006

    69

    00

    00

    - - Loại khác

    Chương 91

     

     

     

    Đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác và các bộ phận của chúng

    9101

     

     

     

    Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, với vỏ làm bằng kim loại quí hay kim loại mạ kim loại quí

    9102

     

     

     

    Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 91.01

    9103

     

     

     

    Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thuộc nhóm 91.04

    9105

    11

    00

    00

    - - Hoạt động bằng điện

    9105

    19

    00

    00

    - - Loại khác

    9105

    21

    00

    00

    - - Hoạt động bằng điện

    9105

    29

    00

    00

    - - Loại khác

    9105

    91

    00

    90

    - - - Loại khác

    9105

    99

    00

    90

    - - - Loại khác

    Chương 94

     

     

     

    Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn  và bộ đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép

    9401

    30

    00

    00

    - Ghế quay có điều chỉnh độ cao

    9401

    40

    00

    00

    - Ghế có thể chuyển thành gi­ường, trừ ghế trong vư­ờn hoặc thiết bị cắm trại

    9401

    51

    00

    00

    - - Bằng tre hoặc bằng song mây

    9401

    59

    00

    00

    - - Loại khác

    9401

    61

    00

    00

    - - Đã nhồi đệm

    9401

    69

    00

    00

    - - Loại  khác

    9401

    71

    00

    00

    - - Đã nhồi đệm

    9401

    79

    00

    00

    - - Loại  khác

    9401

    80

     

     

    - Ghế khác:

    9403

    10

    00

    00

    - Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng

    9403

    20

    00

    90

    - - Loại khác

    9403

    30

    00

    00

    - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng

    9403

    40

    00

    00

    - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp

    9403

    50

    00

    00

    - Đồ nội thất bằng gỗ đ­ược sử dụng trong phòng ngủ

    9403

    60

    00

    90

    - - Loại khác

    9403

    70

    00

    90

    - - Loại khác

    9403

    81

    00

    90

    - - - Loại khác

    9403

    89

    00

    90

    - - - Loại khác

    9404

     

     

     

    Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ gi­ường và các loại tương tự (ví dụ: đệm, mền chăn, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng bất cứ vật liệu hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc

    Mã hàng

    Mô tả mặt hàng

    9405

    10

    90

    00

    - - Loại khác

    9405

    20

    90

    90

    - - - Loại khác

    9405

    30

    00

    00

    - Bộ đèn dùng cho cây nô-en

    9405

    40

    60

    00

    - - Loại chiếu sáng bên ngoài khác

    9405

    40

    90

    90

    - - - Loại khác

    9405

    50

    11

    00

    - - - Bằng đồng, sử dụng trong nghi lễ tôn giáo

    9405

    50

    19

    00

    - - - Loại khác

    9405

    50

    90

    90

    - - - Loại khác

    9405

    60

    90

    00

    - - Loại khác

    9406

    00

    10

    00

    -  Nhà kính được gắn với thiết bị cơ khí hoặc nhiệt

    Chương 95

     

     

     

    Đồ chơi, dụng cụ dùng cho các trò chơi và thể thao; các bộ phận và phụ tùng của chúng

    9503

     

     

     

    Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê, búp bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ (“scale”) và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí (trừ mã HS 9503 00 22 00 và 9503 00 29 00)

    9504

     

     

     

    Dụng cụ dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng trong trò chơi bắn đạn (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc (casino) và các thiết bị dùng cho đ­ường chạy bowling tự động

    9505

     

     

     

    Dụng cụ dùng trong lễ hội, hội hoá trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật hoặc trò vui c­ười

    9506

     

     

     

    Dụng cụ và thiết bị dùng cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh và các môn thể thao khác (kể cả bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời, chư­a đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này; bể bơi và bể bơi nông (paddling pool)

    Chương 96

     

     

     

    Các mặt hàng khác

    9601

     

     

     

    Ngà, xương, đồi mồi, sừng, nhánh gạc, san hô, xà cừ (mother-of-pearl) và các vật liệu chạm khắc có nguồn gốc động vật khác, đã gia công và các mặt hàng làm từ các vật liệu này (kể cả các sản phẩm đúc)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    PHỤ LỤC SỐ 3

    DANH MỤC HÀNG HÓA THỰC PHẨM ĐÔNG LẠNH KINH DOANH

    TẠM NHẬP TÁI XUẤT THỰC HIỆN THEO GIẤY PHÉP

    CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG

    (Ban hành kèm theo Quyết định  số 5737/QĐ-BCT

    ngày 28 tháng 9 năm 2012 của Bộ Công Thương)

    ––––––

     

    Nguyên tắc sử dụng Danh mục:

    Danh mục này áp dụng đối với hàng hóa của các mã số HS 8 số là thực phẩm, đông lạnh (trừ phủ tạng, phụ phẩm của gia súc, của gia cầm đông lạnh quy định tại Phụ lục số 02); không bao gồm thực phẩm tươi, ướp lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.

     

    Mã hàng

    Mô tả mặt hàng

    Ch­ương 02

     

     

     

    Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ

     

    0202

     

     

    Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh.

     

    0202

    10

    00

    - Thịt cả con và nửa con không đầu

     

    0202

    20

    00

    - Thịt pha có xương khác

     

    0202

    30

    00

    - Thịt lọc không xương

     

    0203

     

     

    Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

     

     

     

     

    - Đông lạnh:

     

    0203

    21

    00

    - - Thịt cả con và nửa con không đầu

     

    0203

    22

    00

    - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

     

    0203

    29

    00

    - - Loại khác

     

    0204

     

     

    Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

     

    0204

    30

    00

    - Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, đông lạnh

     

     

     

     

    - Thịt cừu khác, đông lạnh:

     

    0204

    41

    00

    - - Thịt cả con và nửa con không đầu

     

    0204

    42

    00

    - - Thịt pha có xương khác

     

    0204

    43

    00

    - - Thịt lọc không xương

     

    0204

    50

    00

    - Thịt dê

     

    0205

    00

    00

    Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

     

    0207

     

     

    Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

     

     

     

     

    - Của gà thuộc loài Gallus Domesticus:

     

    0207

    12

    00

    - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

     

    0207

    14

     

    - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

     

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    0207

    14

    91

    - - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học

     

     

     

     

    - Của gà tây:

     

    0207

    25

    00

    - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

    Mã hàng

    Mô tả mặt hàng

     

    0207

    27

     

    - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

     

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    0207

    27

    91

    - - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học

     

     

     

     

    - Của vịt, ngan:

     

    0207

    42

    00

    - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

     

     

     

     

    - - Loại khác, đông lạnh thuộc mã số HS này (trừ phủ tạng, phụ phẩm ăn được sau giết mổ)

     

    0207

    45

    00

    - - Loại khác, đông lạnh

     

     

     

     

    - Của ngỗng:

     

    0207

    52

    00

    - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

     

    0207

    55

    00

    - - Loại khác, đông lạnh

     

    0207

    60

    00

    - Của gà lôi

     

    0208

     

     

    Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

     

    0208

    10

    00

    - Của thỏ

    Chương 03

     

     

     

    Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác

     

    0303

     

     

    Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt khác thuộc nhóm 03.04.

     

     

     

     

    - Cá hồi, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

     

    0303

    11

    00

    - - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)

     

    0303

    12

    00

    - - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou Oncorhynchus rhodurus)

     

    0303

    13

    00

    - - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và  cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)

     

    0303

    14

    00

    - - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

     

    0303

    19

    00

    - - Loại khác

     

     

     

     

    - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus),cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

     

    0303

    23

    00

     

    - - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

     

    Mã hàng

    Mô tả mặt hàng

     

    0303

    24

    00

    - - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

     

    0303

    25

    00

    - - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus)

     

    0303

    26

    00

    - - Cá chình (Angullla spp.)

     

    0303

    29

    00

    - - Loại khác

     

     

     

     

    - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

     

    0303

    31

    00

    - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)

     

    0303

    32

    00

    - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

     

    0303

    33

    00

    - - Cá bơn sole (Solea spp.)

     

    0303

    34

    00

    - - Cá bơn Turbot (Psetta maxima)

     

    0303

    39

    00

    - - Loại khác

     

     

     

     

     

    - Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

     

     

    0303

    41

    00

    - - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga)

     

    0303

    42

    00

    - - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

     

    0303

    43

    00

    - - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc

     

    0303

    44

    00

    - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

     

    0303

    45

    00

     

    - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)

     

     

    0303

    46

    00

    - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

     

    0303

    49

    00

    - - Loại khác

     

     

     

     

    - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá sòng và cá ngừ (Trachurus spp.), cá giò (Rachycentron canadum) và cá kiếm (Xiphias gladius), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

     

    0303

    51

    00

    - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)

     

    0303

    53

    00

    - - Cá sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)

     

    0303

    54

    00

    - - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

     

    0303

    55

    00

    - - Cá sòng và cá ngừ (Trachurus spp.)

    Mã hàng

    Mô tả mặt hàng

     

    0303

    56

    00

    - - Cá giò (Rachycentron canadum)

     

    0303

    57

    00

    - - Cá kiếm (Xiphias gladius)

     

     

     

     

    - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

     

    0303

    63

    00

    - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

     

    0303

    64

    00

    - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

     

    0303

    65

    00

    - - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

     

    0303

    66

    00

    - - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.)

     

    0303

    67

    00

    - - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

     

    0303

    68

    00

    - - Cá tuyết xanh (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)

     

    0303

    69

    00

    - - Loại khác

     

     

     

     

    - Loại cá khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

     

    0303

    81

    00

    - - Cá nhám góc và cá mập khác

     

    0303

    83

    00

    - - Cá đuối (Rajidae)

     

    0303

    84

    00

    - - Cá sói (Dicentrarchus spp.)

     

    0303

    89

     

    - - Loại khác:

     

     

     

     

    - - - Cá biển:

     

    0303

    89

    12

    - - - - Cá vây dài (Pentaprion longimanus)

     

    0303

    89

    13

     - - - - Cá biển ăn thịt, đầu giống thằn lằn, mũi tù (Trachinocephalus myops)

     

    0303

    89

    14

    - - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)

     

    0303

    89

    15

    - - - - Cá thu Ấn Độ (Rastrelliger kanagurta) và cá thu đảo (Rastrelliger faughni)

     

    0303

    89

    16

    - - - - Cá sòng, cá đuối điện (Megalaspis cordyla), cá đao chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)

     

    0303

    89

    17

    - - - - Cá chim trắng (Pampus argenteus) và cá chim đen (Parastromatus niger)

     

    0303

    89

    18

    - - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)

     

    0303

    89

    19

    - - - - Loại khác

     

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    0303

    89

    22

    - - - - Cá rohu (Labeo rohita), cá catla (Catla catla) và cá dầm  (Puntius chola)

     

    0303

    89

    24

    - - - - Cá nước ngọt da rắn họ Anabantidae (Trichogaster pectoralis)

     

    0303

    89

    26

    - - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo (pomadasys argenteus)

     

    0303

    89

    27

    - - - - Cá trích dày mình Hisla (Tenualosa ilisha)

    Mã hàng

    Mô tả mặt hàng

     

    0303

    89

    28

    - - - - Cá leo (Wallago attu) và cá da trơn sông loại lớn (Sperata seenghala)

     

    0303

    89

    29

    - - - - Loại khác

     

    0303

    90

     

    - Gan, sẹ và bọc trứng cá:

     

    0303

    90

    10

    - - Gan

     

    0303

    90

    20

    - - Sẹ và bọc trứng cá

     

    0304

     

     

    Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

     

     

     

     

    - Phi-lê đông lạnh của họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae:

     

    0304

    71

    00

    - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

     

    0304

    72

    00

    - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

     

    0304

    73

    00

    - - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

     

    0304

    74

    00

    - - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.)

     

    0304

    75

    00

    - - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

     

    0304

    75

    00

    - - Loại khác

     

     

     

     

    - Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác:

     

    0304

    81

    00

    - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

     

    0304

    82

    00

    - - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

     

    0304

    83

    00

    - - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae)

     

    0304

    84

    00

    - - Cá kiếm (Xiphias gladius)

     

    0304

    85

    00

    - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

     

    0304

    86

    00

    - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)

     

    0304

    87

    00

    - - Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis)

     

    0304

    89

    00

    - - Loại khác

     

     

     

     

    - Loại khác, đông lạnh:

     

    0304

    91

    00

    - - Cá kiếm (Xiphias gladius)

     

    0304

    92

    00

    - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

    Mã hàng

    Mô tả mặt hàng

     

    0304

    93

    00

    - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.)

     

    0304

    94

    00

    - - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

     

    0304

    95

    00

    - - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

     

    0304

    99

    00

    - - Loại khác

     

    0306

     

     

    Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

     

     

     

     

    - Đông lạnh:

     

    0306

    11

    00

    - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)

     

    0306

    12

    00

    - - Tôm hùm (Homarus spp.)

     

    0306

    14

     

    - - Cua, ghẹ:

     

    0306

    14

    10

    - - - Cua, ghẹ vỏ mềm

     

    0306

    14

    90

    - - - Loại khác

     

    0306

    15

    00

    - - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)

     

    0306

    16

    00

    - - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)

     

    0306

    17

     

    - - Tôm shrimps và tôm prawn khác:

     

    0306

    17

    10

    - - - Tôm sú (Penaeus monodon)

     

    0306

    17

    20

    - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)

     

    0306

    17

    30

    - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)

     

    0306

    17

    90

    - - - Loại khác

     

    0306

    19

    00

    - - Loại khác, bao gồm bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

     

     

     

    0307

     

     

    Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

    Mã hàng

    Mô tả mặt hàng

     

     

     

     

    - Hàu:

     

    0307

    19

     

    - - Loại khác:

     

    0307

    19

    10

    - - - Đông lạnh

     

     

     

     

    - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống PectenChlamys hoặcPlacopecten:

     

    0307

    29

     

    - - Loại khác:

     

    0307

    29

    10

    - - - Đông lạnh

     

     

     

     

    - Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.):

     

    0307

    39

     

    - - Loại khác:

     

    0307

    39

    10

    - - - Đông lạnh

     

     

     

     

    - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.):

     

    0307

    49

     

    - - Loại khác:

     

    0307

    49

    10

    - - - Đông lạnh

     

     

     

     

    - Bạch tuộc (Octopus spp.):

     

    0307

    59

    10

    - - - Đông lạnh

     

    0307

    60

     

    - Ốc, trừ ốc biển:

     

    0307

    60

    20

    - - Đông lạnh thuộc mã số HS này (trừ loại tươi, ướp lạnh)

     

     

     

     

    - Trai, sò (thuộc họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae):

     

    0307

    79

     

    - - Loại khác:

     

    0307

    79

    10

    - - - Đông lạnh

     

     

     

     

    - Bào ngư (Haliotis spp.):

     

    0307

    89

     

    - - Loại khác:

     

    0307

    89

    10

    - - - Đông lạnh

     

     

     

     

    - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

     

    0307

    99

     

    - - Loại khác:

     

    0307

    99

    10

    - - - Đông lạnh

     

    0308

     

     

    Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thủy sinh trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

     

     

     

     

    - Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea):

     

    0308

    19

     

    - - Loại khác:

     

    0308

    19

    10

    - - - Đông lạnh

    Mã hàng

    Mô tả mặt hàng

     

     

     

     

    - Nhím biển (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echichinus esculentus):

     

    0308

    29

    10

    - - - Đông lạnh

     

    0308

    30

     

    - Sứa (Rhopilema spp.):

     

    0308

    30

    30

    - - Đông lạnh

     

    0308

    90

     

    - Loại khác:

     

    0308

    90

    30

    - - Đông lạnh

     

     
     
       
Chia sẻ cùng bạn bè thông qua các công cụ

|

Vui lòng nhập tiếng việt có dấu
Chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận cho bài viết này

THỦ TỤC HẢI QUAN KHÁC

2012 Copyright © VietNga. All rights reserved - Design: VTX.,JSC (0973.067.376 Mr.Vinh)
  • CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VIỆT NGA

  • Địa chỉ: 335 Lê Thánh Tông, Q.Ngô Quyền, TP.Hải Phòng
  • Điện thoại: 0225.3569.074 - Fax: 0225.3569.410
  • Hotline: 0983.350.469
  • Email: admin@vietngajsc.com - Website: http://vietngajsc.com