CÁC VŨNG QUAY TÀU KHU VỰC CẢNG HẢI PHÒNG
Bề ngang khu nước để tàu quay trở được tính theo công thức sau: BKN = 1,25xLOA.
SỐ
TT
|
TÊN VŨNG QUAY
|
RỘNG
(M)
|
SÂU
(M)
|
NGÀY TB
|
GHI CHÚ
(Vị trí sử dụng hệ VN-2000)
|
1
|
Vũng quay Phao BG1,2
|
R = 200
|
-6,7
|
14/08/07
|
|
2
|
Vũng quay Phao Ninh Tiếp
|
R = 150
|
-6,5
|
04/04/06
|
|
3
|
Vũng quay cảng DAP
|
R = 110
|
-5,8
|
29/4/14
|
|
4
|
Vũng quay Đình Vũ dầu
|
R = 123
|
-5,7
|
03/01/14
|
|
5
|
Vũng quay Đình Vũ hàng
|
R = 130
|
-6,5
|
27/08/14
|
20°50´40.1¨ 106°46´08.5¨
|
6
|
Vũng quay HL cảng 128 HQ
|
R = 105
|
-5,7
|
16/06/14
|
20°51´23.6¨ 106°44´22.3¨
|
7
|
Vũng quay cảng Chùa Vẽ
|
R = 115
|
-5,4
|
16/06/14
|
|
8
|
Vũng quay cảng Greenport
|
R = 110
|
-6,1
|
16/06/14
|
|
9
|
Vũng quay ĐX- Cảng Cấm
|
R = 110
|
-4,8
|
27/08/14
|
20°52´23.5¨ 106°42´53.5¨
|
10
|
Vũng quay cảng HP
|
R = 110
|
-4,5
|
27/08/14
|
20°52´11.5¨ 106°41´06.2¨
|
11
|
Vũng quay Nhà máy FR
|
|
-3,4
|
30/10/13
|
|
CÁC CẢNG, BẾN NỔI THUỘC CẢNG BIỂN HẢI PHÒNG
Cập nhật ngày 15/9/2014
CẢNG
|
DWT
Cho phép
|
THÔNG SỐ
|
CẦU CẢNG, BẾN NỔI
|
THỦY DIỆN(M)
|
SỐ LƯỢNG
|
CHIỀU DÀI(M)
|
ĐỘ SÂU(M)
|
NGÀY
TB
|
BỀ RỘNG
|
ĐỘ SÂU
|
NGÀY TB
|
BẾN ĐỖ
|
LỐI VÀO
|
THÉP SÔNG ĐÀ
|
3.000
|
1
|
263
|
|
|
|
|
|
|
LÊ QUỐC
|
3.000
|
1
|
100
|
-6.0
|
|
25/06/10
|
|
|
|
VẬT CÁCH
|
3.000
|
4
|
C6=106
C1,2,3=253
|
-5,0
|
|
01/05/14
|
|
|
|
-5,0
|
|
TIẾN MẠNH
|
2.000
|
1
|
170,5
|
-4,6
|
|
15/6/14
|
|
|
|
NAM NINH
|
3.000
|
1
|
190
|
-4,5
|
|
10/08/14
|
|
|
|
DUY LINH
|
1.500
|
1
|
30
|
-6,1
|
|
24/04/14
|
|
|
|
QUỲNH CƯ
|
1.000
|
1
|
52
|
-3,2
|
|
07/05/14
|
|
|
|
HỒNG BÀNG
|
2.000
|
1
|
60
|
-4.0
|
|
23/03/14
|
|
|
|
LILAMA
|
3.000
|
1
|
96
|
-2.1
|
|
16/06/11
|
|
|
|
THĂNG LONG GAS
|
2.000
|
1
|
90
|
-5,3
|
|
30/6/14
|
|
|
|
MIPEC
|
3.000
|
1
|
36,5
|
-5.6
|
|
26/6/14
|
|
|
|
SÔNG ĐÀ 12/04
|
3.000
|
1
|
60
|
-4.5
|
|
20/04/14
|
|
|
|
THUỢNG LÝ
|
3.000
|
1
|
60
|
-2,7
|
-3.4
|
4/14
|
|
|
|
ĐÓNG TÀU BẠCH ĐẰNG
|
CẦU XM
|
10.000
|
|
|
|
-1,7
|
08/01/14
|
|
|
|
CẦU MT Ụ
|
|
|
|
|
|
MP Ụ
|
|
|
|
-3,7
|
|
HẢI PHÒNG
(1.720M)
|
C11
C10
|
|
11
|
159
|
-7,5
|
|
7/14
|
135/140
145/150
155/160
|
-5,4/-4,8
-4,6/-3.7
-3,2/-3,2
|
25/08/14
|
159
|
-8,5
|
|
C9
C8
|
|
164
|
-9,5
|
|
140/145
150/155
160/165
170/175
|
-5,3/-4,6
-4,3/-3,9
-3,5/-3,1
-2,6/-2,0
|
164
|
-8.7
|
|
C7
|
|
164
|
-8,3
|
|
160/165
170/175
180/185
190/195
200/205
210/215
220/225
|
-5,6/-5,1
-5,1/-4,5
-4,5/-4,3
-4,3/-4,0
-4,0/-3,6
-3,6/-2,6
-2,6/-1,3
|
C6
|
40.000
|
165
|
-8,3
|
|
190/195
200/205
210/215
220/225
230/235
|
-5,3/-5,3
-5,0/-4,9
-4,9/-4,9
-4,9/-4,7
-4,7/-4,7
|
C5
C4
|
40.000
|
165
|
-7,7
|
|
170/175
180/185
190/195
200/205
|
-5,5/-5,4
-4,8/-4,4
-4,1/-3,9
-3,6/-3,4
|
40.000
|
165
|
-7,2
|
|
C3
C2
C1
|
30.000
|
163
|
-7,5
|
|
165/170
175/180
185/190
195/200
|
-5,4/-5,3
-5,0/-4,7
-4,5/-4,2
-3,8/-3,7
|
30.000
|
125
|
-7,5
|
|
30.000
|
125
|
-7,5
|
|
LHTS
|
C1,2:5.000
C3:20.000GT
|
3
|
400
|
TL-5,4
HL-7,7
|
|
27/2/14
|
175/180
185/190
|
-5,3/-5,2
-4,9/-4,9
|
25/08/14
|
ĐÀI HẢI
|
5.000
|
1
|
150
|
-2,6
|
|
20/3/14
|
|
|
|
CỬA CẤM
|
5.000
|
3
|
262
|
-5,0
|
-3,3
|
14/7/14
|
|
|
|
THỦY SẢN II
|
600
|
1
|
73
|
-4,0
|
|
7/7/14
|
|
|
|
CÁC CẢNG, BẾN NỔI THUỘC CẢNG BIỂN HẢI PHÒNG
CẢNG
|
DWT
Cho phép
|
THÔNG SỐ
|
CẦU CẢNG, BẾN NỔI
|
THỦY DIỆN(M)
|
SỐ LƯỢNG
|
CHIỀU DÀI(M)
|
ĐỘ SÂU(M)
|
NGÀY
TB
|
BỀ RỘNG
|
ĐỘ SÂU
|
NGÀY TB
|
BẾN ĐỖ
|
LỐI VÀO
|
NAM HẢI
|
10.000
|
1
|
144
|
-9.2
|
|
19/4/14
|
190/195
200/205
210/215
|
-6,6/-6,1
-5,6/-4,0
-4,0/-3,0
|
25/08/14
|
ĐOẠN XÁ
|
10.000
|
1
2tàu≤
225m
|
210
|
-8,5
|
-7,2
|
01/12/13
|
170/175
180/185
190/195
200/205
|
-6,2/-6,0
-5,1/-5,1
-4,9/-4,9
-4,0/-4,0
|
25/08/14
|
TRANSVINA
|
7.000
|
1
|
120
|
|
|
7/14
|
165/170
175/180
185/190
195/200
|
-6,6/-6,6
-6,4/-5,7
-5,4/-5,2
-4,8/-4,0
|
25/08/14
|
HẢI ĐĂNG(Shell Gas)
|
3.000
|
1
|
87
|
-5.0
|
|
09/12/13
|
|
|
|
GREEN
PORT
|
GP1(TL)
|
|
|
|
-8.1
|
|
22/03/14
|
170/175
180/185
190/195
200/205
|
-6,6/-6,6
-6,6/-6,6
-6,4/-6,4
-6,4/-6,4
|
25/08/14
|
GP2(HL)
|
|
|
|
-8.1
|
|
22/03/14
|
170/175
180/185
190/195
200/205
|
-6,7/-6,7
-6,7/-6,2
-6,2/-6,2
-6,2/-6,2
|
CHÙA
VẼ
|
CV1
|
10.000
|
5
|
330
|
-8,0
|
|
7/2014
|
160/165
170/175
180/185
|
-6,7/-6,6
-5,3/-5,3
-4,3/-4,3
|
25/08/14
|
CV2
|
-7,8
|
|
165/170
175/180
185/190
|
-6,7/-6,6
-6,6/-5,7
-5,7/-5,4
|
CV3
|
550
|
-7,8
|
|
165/170
175/180
185/190
195/200
|
-6,7/-6,7
-6,5/-5,7
-4,5/-4,5
-3,7/-3,6
|
CV4
|
-8,5
|
|
165/170
175/180
185/190
195/200
|
-6,7/-6,6
-5,1/-5,1
-3,8/-3,8
-2,9/-2,9
|
CV5
|
-8,5
|
|
160/165
170/175
180/185
190/195
200/205
|
-6,7/-6,7
-6,6/-5,4
-4,4/-3,8
-3,7/-2,9
-2,6/-1,8
|
TOTAL GAS
|
3.000
|
1
|
90
|
-4,5
|
|
2/14
|
|
|
|
ĐÔNG HẢI
|
6.00
|
1
|
100
|
-3.0
|
|
04/14
|
|
|
|
CẦU 128 HQ
|
TL2.000
HL10.000
|
1
|
115
|
-7,4
|
|
25/01/14
|
|
|
|
1
|
225
|
-8,5
|
|
25/01/14
|
155/160
165/170
175/180
|
-6,6/-6,6
-6,2/-6,2
-6,1/-5,8
|
25/08/14
|
HẢI LINH
|
5.000
|
1
|
115
|
-7,5
|
|
26/04/14
|
|
|
|
K99
|
7.000
|
1
|
115
|
-6,5
|
|
30/12/13
|
|
|
|
PETEC
|
8.000
|
1
|
70
|
-5.5
|
|
16/6/14
|
|
|
|
HẢI AN
|
20.000
LOA<175
|
1
|
150
|
-8.0
|
|
21/04/14
|
200/205
210/215
220/225
|
-6,8/-6,8
-6,8/-5,9
-5,9/-4,9
|
25/08/14
|
CẦU 189
|
5.000
TÀU VN
|
1
|
160
|
-8.7
|
|
21/06/12
|
|
|
|
TÂN CẢNG 189
|
10.000
LOA<160
|
1
|
140
|
-8,5
|
|
1/14
|
190/195
|
-6,7/-6,7
|
25/08/14
|
CÁC CẢNG, BẾN NỔI THUỘC CẢNG BIỂN HẢI PHÒNG
CẢNG
|
DWT
Cho phép
|
THÔNG SỐ
|
CẦU CẢNG, BẾN NỔI
|
THỦY DIỆN(M)
|
SỐ LƯỢNG
|
CHIỀU DÀI(M)
|
ĐỘ SÂU(M)
|
NGÀY
TB
|
BỀ RỘNG
|
ĐỘ SÂU
|
NGÀY TB
|
BẾN ĐỖ
|
LỐI VÀO
|
NAM VINH
|
7.000
|
1
|
165
|
-5.0
|
-5.6
|
28/10/13
|
|
|
|
PTSC ĐÌNH VŨ
|
20.000
|
1
|
250
|
-8.0
|
|
02/2014
|
|
|
|
ĐÌNH VŨ
Hàng
|
ĐV1
|
40.000
|
|
236.8
|
-8.0
|
|
24/4/14
|
|
|
|
ĐV2
|
20.000
|
|
188.2
|
-8.0
|
|
24/4/14
|
TÂN CẢNG
|
TC1(ĐV3)
|
40.000
|
|
190
|
-9.4
|
-7,0
|
7/2014
|
|
|
|
TC2(ĐV4)
|
40.000
|
|
190
|
-9.4
|
-7,0
|
7/2014
|
TC3(ĐV5)
|
40.000
|
|
217
|
-9.4
|
-7,0
|
7/2014
|
TC4(ĐV6)
|
40.000
|
|
163
|
-9.4
|
-7,2
|
7/2014
|
TC5(ĐV7)
|
40.000
|
|
195
|
-9.4
|
-7,2
|
7/2014
|
NAM HẢI ĐÌNH VŨ
|
30.000(GT)
|
2
|
450
|
-8.5
|
|
18/11/13
|
|
|
|
ĐÌNH VŨ
Dầu
|
Xd ĐV1
|
10.000&300
|
2
|
61
|
-6.5
|
-5.7
|
03/01/14
|
|
|
|
Xd ĐV2
|
20.000
|
1
|
204
|
-6.5
|
-5.7
|
03/01/14
|
DAP ĐÌNH VŨ
|
10.000
|
1
|
165
|
|
-5,8
|
29/4/14
|
|
|
|
ĐT PHÀ RỪNG
|
Cầu nặng
|
16.000
10.000
|
2
|
209
148
|
-4.0
-4.0
|
|
30/10/13
|
|
|
|
Cầu nhẹ
|
|
1
|
92.5
|
-3.2
|
CALTEx
|
4.000
|
1
|
70
|
-4.2
|
-2.7
|
02/5/14
|
|
|
|
ĐT NAM TRIỆU
|
50.000
|
|
|
-3.6
|
|
6/12
|
|
|
|
ĐÔNG ĐÔ
|
Cầu
|
15.000
|
1
|
70
|
-1.7
|
|
12/11/10
|
|
|
|
Ụ nổi
|
8.500
|
1
|
|
|
|
12/11/10
|
|
|
|
PHAO
Bạch Đằng
|
FBĐ1(HL)
|
7.000
|
3
|
190
|
-4.8
|
-3.8
|
23/12/13
|
|
|
|
FBĐ2
|
165
|
-5.7
|
FBĐ3(TL)
|
170
|
-5.5
|
PHAO
Ninh Tiếp
|
FNT1(TL)
|
|
2
|
260
|
-5,0
-4,9
|
-2.3
|
19/03/14
|
|
|
|
FNT2(HL)
|
15.000
|
270
|
PHAO
Bến gót
|
FBG1(TL)
|
50.000
|
2
|
330
|
-6.0
|
-6.3
|
12/12
|
|
|
|
FBG2(HL)
|
30.000
|
230
|
-6.7
|
Khu neo BG5
|
Loa≤170
|
1
|
450
|
-7.0
|
|
24/05/08
|
|
|
|
Khu neo Lan Ha
|
20.000
40.000
40.000
|
3
|
|
-13.0
-15.0
-12.5
|
|
12/2012
|
|
|
|
Thông tin chi tiết các cảng biển thuộc khu vực Hải Phòng
Cảng Vật Cách:
+ Khả năng tiếp nhận tàu 3.000DWT
+ Chiều dài cầu 200m, hướng cầu khoảng 008°-188°.
+ Luồng vào cảng có độ sâu âm 3,8m.
+ Độ sâu bình quân tại chân cầu khoảng 1,0m.
+ Khoảng cách chính ngang từ mép cầu tới phao số 61 (ngang hạ lưu) khoảng 110m.
+ Bề ngang thuỷ diện tính từ mép cầu 250m tương ứng với độ sâu âm 4,0m và 270m tương ứng với độ sâu âm 3,5m (Theo bản đo ngày 27/12/2005).
Cầu GAS Vật Cách:
+ Khả năng tiếp nhận tàu 10.00DW 1.000GT (Theo công bố cảng biển ngày 15/09/2004).
+ Chiều dài cầu khoảng 63m, hướng cầu khoảng 352°-172°.
+ Độ sâu chân cầu theo thực tế là âm 2,4m (Tính đến ngày 7/5/2006)
+ Bề ngang thuỷ diện tính từ mép cầu 210m tương ứng với độ sâu âm 4,0m và 220m tương ứng với độ sâu âm 3,5m (Theo bản đo ngày 27/12/2005).
Cầu 6 Công ty cổ phần Cảng vật Cách:
+ Cầu cảng có khả năng tiếp nhận tàu trọng tải đến 3.000DWT (Theo công bố cảng biển ngày 09/12/2004).
+ Chiều dài cầu khoảng 61m, hướng cầu khoảng 358°-178°.
+ Độ sâu chân cầu (Chưa có số liệu)
+ Bề ngang thuỷ diện tính từ mép cầu 210m tương ứng với độ sâu âm 4,0m và 220m tương ứng với độ sâu âm 3,5m (Theo bản đo ngày 27/12/2005).
Cảng Lilama:
+ Khả năng tiếp nhận tàu 3.000DWT.
+ Chiều dài 96m, hướng cầu khoảng 269°-089°.
+ Ụ nối có chiều dài khoảng 30m cập ngay tại cầu
+ Độ sâu chân cầu (Chưa có số liệu)
Cảng Thăng Long Gas:
+ Khả năng tiếp nhận tàu 2.000DWT.
+ Chiều dài phần cầu chính khoảng 36m, giữa hai trụ buộc tàu xa nhất khoảng 90m,
hướng cầu khoảng 267°-087°.
+ Độ sâu tại chân cầu khoảng 4,0m.
+ Bề ngang thuỷ diện tính từ mép cầu 220m tương ứng với độ sâu âm 4,0m và 230m tương ứng với độ sâu âm 3,5m (Theo bản đo ngày 27/12/2005).
Cảng Thượng Lý:
+ Khả năng tiếp nhận tàu 3.000DWT.
+ Chiều dài cầu 60m, hướng cầu khoảng 299°-119°.
+ Khoảng cách từ mép cầu phía thượng lưu đến góc cầu phía hạ lưu của cầu phụ phía trong (thường để bắt dây ngang) là 50m.
+ Khoảng cách từ mép cầu phía hạ lưu đến trụ buộc tàu phía hạ lưu ở trên bờ (thường để bắt dây dọc phía hạ lưu) là 70m.
+ Độ sâu lối vào và chân cầu âm 2,8m (Theo TBHH ngày 16/02/2006).
+ Bề ngang thuỷ diện tính từ mép cầu 240m tương ứng với độ sâu âm 4,0m và 260m tương ứng với độ sâu âm 3,5m (Theo bản đo ngày 27/12/2005). Như vậy, phía ngoài thuỷ diện có độ sâu tốt hơn lối vào cảng và khu vực bến đỗ.
Cầu và mạn ụ nổi của Công ty đóng tàu Bạch Đằng:
+ Công ty đã đóng mới và sửa chữa những tàu có trọng tải đến 10.000DWT.
+ Chiều dài của cầu phía thượng lưu ụ nổi là 100m. Hướng của cầu 270°-090°.
+ Chiều dài của ụ nổi 110m và hướng khoảng 275°-095°.
+ Khoảng cách từ hạ lưu của cầu đến thượng lưu của ụ nổi là 210m.
+ Khoảng cách chính ngang từ mép ngoài của ụ nổi phía hạ lưu đến phao số 49 là 180m.
+ Độ sâu thuỷ diện ngang ụ nổi khoảng âm 4,4m. Độ sâu thuỷ diện ngang cầu và khu vực thuỷ diện giữa cầu và ụ nổi chỉ khoảng âm 1,0m.
+ Bề ngang thuỷ diện tính từ mép cầu 240m tương ứng với độ sâu âm 4,0m và 260m tương ứng với độ sâu âm 3,5m (Theo bản đo ngày 27/12/2005).
Cảng chính Hải Phòng: tổng chiều dài cầu 1720m, gồm 4 đoạn như sau:
+ Đoạn 1:
- Khả năng tiếp nhận tàu 10.000DWT đầy tải.
- Chiều dài cầu 410m (từ cầu 1-3), hướng cầu khoảng 238°-058°.
- Bề ngang thuỷ diện tính từ mép cầu 1,2,3 180m ứng với độ sâu 4,7m, 186m tương ứng với độ sâu âm 4,0m và 200m tương ứng với độ sâu âm 3,5m (Theo bản đo ngày 18/04/2006).
+ Đoạn 2:
- Khả năng tiếp nhận tàu 40.000DWT giảm tải.
- Chiều dài cầu 490m (từ cầu 4-6), hướng cầu khoảng 250°-070°.
- Bề ngang thuỷ diện tính từ mép cầu 4 180m ứng với độ sâu 4,7m, 186m tương ứng với độ sâu âm 4,0m và 200m tương ứng với độ sâu âm 3,5m (Theo bản đo ngày 18/04/2006).
- Vùng quay trở khu vực cảng chính từ cầu số 5 đến cầu số 7. Thuỷ diện tính từ mép cầu 5,6,7 180m ứng với độ sâu 4,7m, 190m tương ứng với độ sâu âm 4,0m và ngang cầu số 6 là 240m tương ứng với độ sâu âm 2,7m (Theo bản đo ngày 18/04/2006).
+ Đoạn 3:
- Khả năng tiếp nhận tàu 10.000DWT đầy tải.
- Chiều dài cầu 500m (từ cầu 7-9), hướng cầu khoảng 258°-078°.
- Bề ngang thuỷ diện tính từ mép cầu 8,9 130m ứng với độ sâu 4,7m, 140m tương ứng với độ sâu âm 4,0m và 146m tương ứng với độ sâu âm 3,5m (Theo bản đo ngày 18/04/2006).
+ Đoạn 4:
- Khả năng tiếp nhận tàu 5.000DWT đầy tải.
- Chiều dài cầu 320m (từ cầu 10-11), hướng cầu khoảng 269°-089°.
- Bề ngang thuỷ diện tính từ mép cầu 10,11 130m ứng với độ sâu 4,7m, 140m tương ứng với độ sâu âm 4,0m và 146m tương ứng với độ sâu âm 3,5m (Theo bản đo ngày 18/04/2006).
Cảng LH thuỷ sản:
+ Khả năng tiếp nhận tàu 7.000DWT.
+ Chiều dài cầu 400m, hướng cầu khoảng 235°-055°.
+ Bề ngang thuỷ diện tính từ mép cầu 190m ứng với độ sâu 4,7m, 210m tương ứng với độ sâu âm 4,0m và 220m tương ứng với độ sâu âm 3,5m (Theo bản đo ngày 18/04/2006).
Cảng Đài Hải:
+ Khả năng tiếp nhận tàu 5.000DWT
+ Chiều dài cầu 50m, hướng cầu khoảng 298°-118°.
+ Bề ngang thuỷ diện trước bến tính từ mép cầu đến mép phải của luồng chạy tàu là 200m với độ sâu tại cầu là âm 2,5m (Theo TBHH ngày 08/11/05), khu vực trục luồng chạy tàu ngang cầu cảng có độ sâu trung bình âm 10m.
Cảng Cửa Cấm:
+ Khả năng tiếp nhận tàu 5.000DWT
+ Chiều dài cầu 350m, hướng cầu khoảng 305°-125°.
+ Độ sâu chân cầu âm 1,1m (Theo TBHH ngày 21/09/05).
+ Bề ngang thuỷ diện tính từ mép cầu 220m ứng với độ sâu 4,7m, 245m tương ứng với độ sâu âm 4,0m và 250m tương ứng với độ sâu âm 3,5m (Theo bản đo ngày 18/04/2006).
Cảng thuỷ sản II:
+ Khả năng tiếp nhận tàu 600DWT
+ Chiều dài cầu 73m, hướng cầu khoảng 305°-125°.
+ Bề ngang thuỷ diện tính từ mép cầu 220m ứng với độ sâu 4,7m, 240m tương ứng với độ sâu âm 4,0m và 245m tương ứng với độ sâu âm 3,5m (Theo bản đo ngày 18/04/2006).
Cảng Đoạn Xá:
+ Khả năng tiếp nhận tàu 10.000DWT
+ Hướng cầu khoảng 318°-138° với chiều dài khoảng 210m.
+ Bề ngang thuỷ diện tính từ mép cầu 200m ứng với độ sâu 4,7m, 210m tương ứng với độ sâu âm 4,0m và 220m tương ứng với độ sâu âm 3,5m (Theo bản đo ngày 18/04/2006).
Cảng Transvina:
+ Khả năng tiếp nhận tàu 7.000DWT.
+ Chiều dài cầu 120m, hướng cầu khoảng 314°-134°.
+ Độ sâu tại cầu là âm 7,1m (Theo TBHH ngày 17/06/05).
+ Bề ngang thuỷ diện tính từ mép cầu 200m ứng với độ sâu 4,7m, 210m tương ứng với độ sâu âm 4,0m và 220m tương ứng với độ sâu âm 3,5m (Theo bản đo ngày 18/04/2006).
Cảng Shell Gas:
+ Khả năng tiếp nhận tàu 3.000DWT.
+ Chiều dài cầu 87m, hướng cầu khoảng 314°-134°.
+ Bề ngang thuỷ diện tính từ mép cầu 200m ứng với độ sâu 4,7m, 210m tương ứng với độ sâu âm 4,0m và 220m tương ứng với độ sâu âm 3,5m (Theo bản đo ngày 18/04/2006).
Cảng Green Port (Viconship)
+ Khả năng tiếp nhận tàu 10.000DWT.
+ Chiều dài cầu 180m, hướng cầu khoảng 314°-134°.
+ Độ sâu tại cầu là âm 7,8m (Theo TBHH ngày 10/03).
+ Bề ngang thuỷ diện tính từ mép cầu 180m ứng với độ sâu 4,7m, 182m tương ứng với độ sâu âm 4,0m và 190m tương ứng với độ sâu âm 3,5m (Theo bản đo ngày 18/04/2006).
Cảng Chùa Vẽ:
+ Đoạn 1: Cầu Chùa Vẽ 1,2,3
- Khả năng tiếp nhận tàu 10.000DWT.
- Chiều dài cầu cũ là 340m, hướng cầu khoảng 314°-134°.
- Bề ngang thuỷ diện tính từ mép cầu 180m ứng với độ sâu 4,7m, 182m tương ứng với độ sâu âm 4,0m và 190m tương ứng với độ sâu âm 3,5m (Theo bản đo ngày 18/04/2006).
+ Đoạn 2: Cầu Chùa Vẽ 4
- Khả năng tiếp nhận tàu 10.000DWT.
- Chiều dài cầu cũ là 150m, hướng cầu khoảng 300°-120°.
- Bề ngang thuỷ diện tính từ mép cầu 190m ứng với độ sâu 4,7m, 196m tương ứng với độ sâu âm 4,0m và 200m tương ứng với độ sâu âm 3,5m (Theo bản đo ngày 18/04/2006).
+ Đoạn 3: Cầu Chùa Vẽ 5 đang thi công
- Khả năng tiếp nhận tàu 10.000DWT.
- Chiều dài cầu cũ là 350m, hướng cầu khoảng 300°-120°.
- Bề ngang thuỷ diện tính từ mép cầu 190m ứng với độ sâu 4,7m, 196m tương ứng với độ sâu âm 4,0m và 200m tương ứng với độ sâu âm 3,5m (Theo bản đo ngày 18/04/2006).
Cảng TOTALGAS:
+ Khả năng tiếp nhận tàu 3.000DWT.
+ Chiều dài cầu 110m, hướng cầu khoảng 292°-112°.
+ Độ sâu tại chân cầu là âm 4,8m.
+ Bề ngang thuỷ diện tính từ mép cầu 180m ứng với độ sâu 4,7m, 200m tương ứng với độ sâu âm 4,0m (Theo bản đo ngày 18/04/2006).
Cảng Đông Hải:
+ Khả năng tiếp nhận tàu 600DWT.
+ Chiều dài cầu 100m, hướng cầu khoảng 293°-113°.
+ Bề ngang thuỷ diện tính từ mép cầu 180m ứng với độ sâu 4,7m (Theo bản đo ngày 18/04/2006).
Cảng Năng lượng:
+ Khả năng tiếp nhận tàu 300DWT.
+ Chiều dài cầu 40m, hướng cầu khoảng 297°-117°.
+ Bề ngang thuỷ diện tính từ mép cầu 180m ứng với độ sâu 4,0m (Theo bản đo ngày 18/04/2006).
Cảng Hải quân (Hải đoàn 128):
+ Khả năng tiếp nhận tàu 2.000DWT.
+ Chiều dài cầu 150m, hướng cầu khoảng 297°-117°.
+ Bề ngang thuỷ diện tính từ mép cầu 180m ứng với độ sâu 4,2m (Theo bản đo ngày 18/04/2006).
Cảng K99:
+ Khả năng tiếp nhận tàu 7.000DWT.
+ Phần trụ tựa chính có chiều dài 50m, khoảng cách giữa hai trụ tựa ngoài cùng có chiều dài 190m. Hướng cầu khoảng 290°-110°.
+ Bề ngang thuỷ diện tính từ mép cầu 190m ứng với độ sâu 4,7m, 200m tương ứng với độ sâu âm 4,0m (Theo bản đo ngày 18/04/2006).
Cảng Biên phòng:
+ Dành riêng cho các tàu của bộ đội biên phòng.
+ Chiều dài cầu 80m, hướng cầu khoảng 291°-111°.
Cảng Petec:
+ Khả năng tiếp nhận tàu 5.000DWT.
+ Chiều dài cầu 70m, hướng cầu khoảng 303°-123°.
+ Khoảng cách từ góc hạ lưu cầu đến phao buộc tàu phía hạ lưu là 20m, khoảng cách từ góc thượng lưu cầu đến bích buộc dây ở trên bờ phía thượng lưu là 120m.
+ Độ sâu tại chân câu khoảng âm 3,9m.
+ Bề ngang thuỷ diện tính từ mép cầu 200m ứng với độ sâu 4,7m, 210m tương ứng với độ sâu âm 4,0m (Theo bản đo ngày 18/04/2006).
Cảng dầu Nam Vinh:
+ Chiều dài phần cầu tựa mạn tàu khi cập cầu là 50m, khoảng cách giữa 2 cọc bích trên 2 dolphin ngoài cùng là 170m, giữa 2 cọc bích dây ngang khoảng 85m, hướng cầu khoảng 307°-127°.
+ Độ sâu tại cầu là 4.0m (đến 5/2006 - theo thực tế)
+ Bề ngang thuỷ diên rất rộng.
Cầu cảng 20.000DWT Đình Vũ
+ Khả năng tiếp nhận tàu 20.000DWT đầy tải và tàu 40.000DWT giảm tải với chiều dài tối đa 185m.
+ Chiều dài cầu 236,8 m, hướng cầu khoảng 126,5°-306,5°.
+ Có độ sâu đạt âm 8,8m. (Theo thông báo hàng hải ngày 25/01/2006)
+ Vùng quay trở có đường kính D = 320m tính từ mép cầu với độ sâu âm 5,0m.
Cảng dầu Đình Vũ:
+ Khả năng tiếp nhận tàu 10.000DWT phía mạn thượng lưu và tàu 300DWT phía mạn hạ lưu. Hướng của cầu chính là 224°-044° và hướng của cầu dẫn là 180°-000°.
+ Từ vị trí giao nhau giữa cầu dẫn và cầu chính đến trụ buộc tàu ngoài cùng dài khoảng 175m.
+ Phần chiều dài cầu dẫn dài khoảng 100m.
+ Bề ngang thuỷ diện ở chính ngang cầu rộng 100m, với độ sâu âm 3,0m. Độ sâu khu vực tàu cập khoảng âm 6,0m (Theo TBHH ngày 25/01/2006).
+ Vũng quay tàu được giới hạn bởi Pdv3, Pdv0, Pdv2 và Trụ buộc tàu ngoài cùng có bán kính là 110m với độ sâu âm 3,9m.
+ Khoảng cách từ trụ buộc tàu ngoài cùng đến mép luồng chính vào cảng Hải Phòng khoảng 500m.
Bến nổi Ninh Tiếp:
+ Nằm ở vị trí dọc theo bờ Tây của đảo Cát Hải, phía hạ lưu cửa kênh Cái Tráp. Bến nổi có hai cặp phao buộc tàu gần như thẳng hàng.
+ Khả năng tiếp nhận tàu 10.000DWT .
+ Khoảng cách giữa hai phao của Bến 1, phía hạ lưu khoảng 260m ;
+ Khoảng cách giữa hai phao của Bến 2 khoảng 270m ;
+ Khoảng cách giữa phao thượng lưu Bến 1 và phao hạ lưu Bến 2 là 15m.
+ Khoảng cách từ phao buộc tàu phía hạ lưu của Bến 1 đến phao số 21B là 320m.
+ Khoảng cách từ phao buộc tàu phía thượng lưu của Bến 2 đến phao số 23 theo chiêu dọc là 40m.
+ Hướng của các cặp phao khoảng 345°-165°.
+ Khả năng tiếp nhận của bến nổi : Trọng tải tối đa 10.000 DWT với chiều dài tối đa 143m.
+ Đoạn luồng chồng lấn giữa luồng cũ và luồng mới từ cặp phao số 25-30 đến hạ lưu phao số 20b có độ sâu âm 6,6m (theo thông báo hàng hải ngày 17/3/06).
+ Lối vào bến nổi Ninh Tiếp có độ sâu âm 6,2m.
+ Vùng quay trở tại khu vực Ninh Tiếp, phía thượng lưu của bến phao khoảng 500m, có tâm là X: 2302915; Y: 691088 với bán kính 150m có độ sâu âm 6,5m.
+ Độ sâu bến thượng lưu là âm 7,6m.
+ Độ sâu bến hạ lưu là âm 7,3m.
(Theo thông báo hàng hải ngày 4/4/06)
+ Bề ngang thuỷ diện Bến 1 là 210m ứng với độ sâu 7,0m, 290m tương ứng với độ sâu âm 6,0m và 370m tương ứng với độ sâu âm 5,0m (Theo bản đo ngày 18/04/2006).
+ Bề ngang thuỷ diện Bến 2 là 180m ứng với độ sâu 7,0m, 320m tương ứng với độ sâu âm 6,0m và 410m tương ứng với độ sâu âm 5,0m (Theo bản đo ngày 18/04/2006).
Bến nổi Bạch Đằng:
+ Nằm dọc trên sông Bạch Đằng phía thượng lưu cửa kênh đào Đình Vũ, phía bên trái luồng chạy tàu khi đi từ biển vào.
+ Khả năng tiếp nhận tàu 7.000DWT .
+ Bến nổi có ba cặp phao buộc tàu gần như thẳng hàng.
+ Khoảng cách giữa hai phao của Bến 1, phía hạ lưu khoảng 190m ;
+ Khoảng cách giữa hai phao của Bến 2 khoảng 165m.
+ Khoảng cách giữa hai phao của Bến 3 khoảng 170m.
+ Khoảng cách chính ngang từ phao K1 đến phương của dãy phao khoảng 40m.
+ Khoảng cách, tính theo chiều dọc của luồng, từ phao buộc tàu phía thượng lưu của bến 3 đến phao giới hạn K2 khoảng 45m và khoảng cách chính ngang từ phao K2 đến phương của dãy phao khoảng 45m.
+ Hướng của ba cặp phao khoảng 337°-157°.
+ Bề ngang thuỷ diện tại bến nổi Bạch Đằng tính từ trục phao đến mép bên phải của luồng chạy tàu là 200m với độ sâu âm 3,3m (Theo TBHH ngày 19/04/06)
Cảng Công ty đóng tầu Phà Rừng:
+ Công ty đã sửa chữa các tàu 10.000DWT.
+ Cầu "nặng" của nhà máy, tàu có thể cập cả hai phía (dạng Jetty).
+ Cầu "nặng" phía mạn âu tàu có chiều dài 200m với hướng thật 330°-150°.
+ Cầu "nặng" phía mạn đối diện có chiều dài 150m với hướng thật 325°-145°.
+ Cầu "nhẹ" của nhà máy nằm phía bên trái câu tàu, ít khi tàu cập tại đây.
+ Luồng cảng cầu cảng của Công ty có độ sâu âm 0,8m (Theo TBHH ngày 19/04/06)
Cảng công ty CNTT Nam Triệu:
+ Công ty đang đóng mới tàu 50.000DWT.
+ Cầu tàu có khả năng tiếp nhận sửa chữa tàu 10.000DWT.
+ Cầu dài 130m, hướng cầu khoảng 000°-180°.
+ Độ sâu lối vào cầu của Công ty là âm 1,4m (Theo TBHH ngày 18/04/06)
Cảng Caltex:
+ Khả năng tiếp nhận tàu 4.000DWT.
+ Cầu có chiều dài 60m, hướng cầu khoảng 292°-112°.
+ Độ sâu tại cầu là âm 3,2m (Theo TBHH ngày 18/04/06).
Ngoài ra, còn một số cảng ở khu vực lân cận như: cảng Chinh Phong và nhiều cầu cảng nhỏ, cầu tạm dọc hai bên bờ sông Cấm.
(Các thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo)