Google+

Tìm kiếm

 

Dịch vụ cung cấp

 

Hỗ trợ trực tuyến

 

Thống kê

  • Đang onlineĐang online: 2
  • Hôm nayHôm nay: 12
  • Hôm quaHôm qua: 47
  • Tuần nàyTuần này: 12
  • Tuần trướcTuần trước: 344
  • Tháng nàyTháng này: 90,197
  • Tháng trướcTháng trước: 66,858
  • Tổng truy cậpTổng: 991,744
 
  • Thông tư số 04/2012/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành danh mục máy móc

  • 23/10/2012
  •  

     
     
    THUỘC TÍNH VĂN BẢN
    Số hiệu: 04/2012/TT-BKHĐT
    Trích yếu nội dung: Thông tư số 04/2012/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
    Loại văn bản: Thông tư
    Lĩnh vực: Chính sách XNK
    Cơ quan ban hành: Bộ và ngang bộ
    Người ký: Bùi Quang Vinh
    Ngày ban hành: 13/08/2012
    Tải tệp nội dung toàn văn: 
    TT0412BKHDT.doc    
     
         


     
      NỘI DUNG TOÀN VĂN  
     

    BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ----------------

    Số: 04/2012/TT-BKHĐT

    Hà Nội, ngày 13 tháng 08 năm 2012

     

    THÔNG TƯ

    BAN HÀNH DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

    Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008 quy định chức năng nhiệm vụ của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

    Căn cứ Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12;

    Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Luật Thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11;

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành các danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được như sau:

    Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này các Danh mục sau:

    1. Danh mục thiết bị, máy móc, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được;

    2. Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được;

    3. Danh mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện trong nước đã sản xuất được;

    4. Danh mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được;

    5. Danh mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm phục vụ cho việc đóng tàu trong nước đã sản xuất được;

    6. Danh mục nguyên liệu, vật tư phục vụ trực tiếp cho sản xuất sản phẩm phần mềm trong nước đã sản xuất được.

    Điều 2. Các Danh mục quy định tại Điều 1 Thông tư này là căn cứ thực hiện miễn, giảm, xác định đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng, thuế nhập khẩu theo quy định tại Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu và Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng.

    Điều 3. Nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được là hàng hóa được quy định tại một trong các Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này không phụ thuộc mục đích sử dụng, trừ hàng hóa chuyên dùng.

    Hàng hóa chuyên dùng quy định tại Điều này là hàng hóa đòi hỏi phải đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật khi sử dụng nêu trong các chứng chỉ chuyên ngành.

    Điều 4. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2012 và thay thế cho Thông tư số 04/2009/TT-BKH ngày 23/7/2009 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số quy định về thuế nhập khấu, thuế giá trị gia tăng.

    Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cứu sửa đổi, bổ sung.

     

    Nơi nhận:
    - Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
    - Viện KSNDTC, Tòa án NDTC;
    - Các bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
    - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
    - Tổng cục Hải quan, Tổng cục thuế;
    - Các Sở Kế hoạch và Đầu tư;
    - Ban Quản lý các KCN, KCX, KCNC và KKT;
    - Công báo, website Chính phủ;
    - Các đơn vị thuộc Bộ KH&ĐT;
    - Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
    - Lưu: VP, vụ KTCN (7).

    BỘ TRƯỞNG




    Bùi Quang Vinh

     


    PHỤ LỤC 1

    DANH MỤC THIẾT BỊ, MÁY MÓC, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BKHĐT ngày 13/8/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

    Số TT

    Tên mặt hàng

    Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

    Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

    Nhóm

    Phân nhóm

    1

    Ống cao su chịu áp lực các loại

    4009

    10

    00

     

    2

    Băng chuyền, băng tải các loại

    4010

     

     

    Rộng đến 2.150 mm dài đến 100m

    3

    Lốp ôtô

    4011

     

     

    Lốp ôtô tải nhẹ: tải trọng lớn nhất từ 410kg - 3050kg, đường kính ngoài từ 475mm-972mm

    4011

     

     

    Lốp ô tô đặc chủng: tải trọng lớn nhất từ 2937kg-61500kg, đường kính ngoài từ 1220mm-3045mm

    4011

    10

     

    TCVN 7532, JIS4230, DOT, SN1, MS 1394

    4011

    20

     

    Lốp ô tô tải nặng: tải trọng lớn nhất từ 4770kg-5525kg, đường kính ngoài từ 1020mm-1230mm.

    4

    Lốp xe máy

    4011

    40

    00

     

    5

    Lốp xe đạp

    4011

    50

    00

     

    6

    Săm ô tô

    4013

    10

     

    Đường kính mặt cắt từ 104mm-236mm, đường kính trong từ 305mm - 650mm

    7

    Săm xe dạp

    4013

    20

    00

    TC 03-2002/CA

    8

    Săm xe máy

    4013

    90

    20

    TCVN 5721-1, JIS6367, DOT, SN1

    9

    Bảo ôn ống dẫn dầu

    4016

    99

    99

     

    10

    Sản phẩm da dùng cho xe ôtô

    4205

    00

    40

     

    11

    Dây đai thun các loại

    5806

    20

     

    rộng đến 80mm, dài đến 500m

    12

    Ống và phụ kiện gang

    7303

     

     

    gang xăm, gang cầu: Loại thông dụng có đường kính từ 100-800mm phù hợp tiêu chuẩn quốc tế ISO 2531:1998

    13

    Các bộ phận chính của thiết bị khử mặn:

     

     

     

     

    - Đường ống

    7304

    31

    90

    ống, ống dẫn, ống kim loại rỗng hay đúc bằng sắt hoặc thép

    - ống thép không gỉ

    7304

    41

    00

     

    - Bồn, thùng chứa

    7309

     

     

    Bể chứa, bình bồn và những thiết bị tương tự dùng để chứa bất kỳ nguyên liệu nào (trừ khí nén hoặc khí lỏng), bằng sắt hoạt thép, dung tích trên 300 lít, chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc nhiệt

    14

    Các bộ phận chính của nồi hơi:

     

     

     

     

    - Đường ống và hệ thống lắp đặt cho nồi hơi

    7306

    30

    40

    ống dẫn áp suất cao, mỏng hơn 150mm

    - ống thông khí cho nồi hơi

    7306

    40

    10

    tất cả các loại ống thông khí cho nồi hơi gia nhiệt nước

    - ống xả khí gas cho nồi hơi

    7306

    40

    10

    tất cả các loại ống xả khí gas cho nồi hơi gia nhiệt nước

    - Kết cấu thép cho nồi hơi

    7308

    90

     

    Tất cả các loại kết cấu thép cho nồi hơi gia nhiệt nước

    - Khung đỡ hỗ trợ cho nồi hơi

    7308

    90

     

     

    - Buckstay cho nồi hơi

    8402

    90

    10

    phần thân, vỏ bọc bao quanh và những phần khác của nồi hơi

    - Nồi hơi buồng lửa tầng sôi áp suất cao

    7309

    00

    00

    Bể chứa, bình bồn và những thiết bị tương tự dùng để chứa bất kỳ nguyên liệu nào (trừ khí nén hoặc khí lỏng), bằng sắt hoặc bằng thép, dung tích hơn 300 lít

    15

    Các bộ phận chính nồi hơi thu hồi nhiệt:

     

     

     

     

    - ống dẫn

    7306

    40

    10

     

    - Khung đỡ hỗ trợ và các bộ phận cho nồi hơi thu hồi nhiệt

    7308

    90

     

     

    - Thùng hơi

    7309

    00

    00

    công suất hơn 100MW

    16

    Bộ ghép thẳng không mặt bích

    7307

     

     

    3-1/8”; 1-5/8”

    17

    Bộ chuyển đổi không mặt bích sang mặt bích

    7307

     

     

    3-1/8”; 1-5/8”

    7307

     

     

    1-5/8” sang mặt bích 3-1/8”

    7307

     

     

    3-1/8” sang mặt bích 4-1/2”

    18

    Bộ chuyển đổi mặt bích

    7307

     

     

    1-5/8” sang mặt bích 7/8”

    7307

     

     

    3-1/8” sang mặt bích 1-5/8”

    7307

     

     

    4-1/2” sang mặt bích 3-1/8”

    19

    Đầu nối mặt bích EIA

    7307

     

     

    7/8” dùng cho cáp foam 1/2”; 7/8” dùng cho cáp foam 7/8”; 1-5/8” dùng cho cáp foam 1-5/8”; 3-1/8” dùng cho cáp rỗng 3-1/8”

    20

    Cút góc 90o

    7307

     

     

    mặt bích 1-5/8”, 3-1/8”; không mặt bích 1-5/8”; 3-1/8”

    21

    Cột điện cao thế bằng thép mạ nhúng kẽm nóng

    7308

    20

    21

    Cho đường dây đến 500kV

    22

    Trụ anten

    7308

    20

    19

    dây néo tam giác 330 cao từ 21-45m; dây néo tam giác 660 cao từ 36-66 m; dây néo tam giác 800 cao từ 60-100m; dây néo ống tròn - cao 15m; rút cơ động - cao 10 m

    23

    Các loại dàn giáo, cột chống, cốp pha kim loại

    7308

    40

    10

    Loại thông dụng

    24

    Bồn chứa

    7309

     

     

    Đến 4.000 m3; đường kính đến 57,5m

    25

    Bồn, bể chứa dầu thô/nước

    7309

     

     

    Hình trụ, làm bằng thép

    26

    Bình phân tách hỗn hợp nước và hơi

    7309

     

     

    Dùng để xử lý hóa chất, khối lượng lớn nhất 203 tấn; đường kính lớn nhất 6m; chiều dài lớn nhất 30m, độ dày lớn nhất 150mm

    27

    Tháp chưng cất

    7309

     

     

    Thiết bị dùng để thay đổi thành phần hóa học và các nguyên liệu; khối lượng lớn nhất 700 tấn; đường kính lớn nhất 9,5m; chiều dài lớn nhất 100m, độ dày lớn nhất 70mm

    28

    Thiết bị trao đổi nhiệt

    7309

     

     

    khối lượng lớn nhất 200 tấn; đường kính lớn nhất 6,5 m; chiều dài lớn nhất 30m, độ dày lớn nhất 100mm

    29

    Bình, thùng, bồn chứa chịu áp lực cao

    7309

     

     

    Dùng để chuyển đổi các thành phần hóa học hoặc vật liệu; khối lượng lớn nhất 300 tấn; đường kính lớn nhất 9,5m; chiều dài lớn nhất 70m, độ dày lớn nhất 150mm

    30

    Bồn áp lực hình trụ nằm ngang

    7309

    00

    00

    Dung tích chứa đến 650m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm2

    31

    Bồn áp lực hình trụ nằm ngang đặt lên xe chuyên dụng

    7309

    00

    00

    Dung tích chứa đến 40m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm2. Chuyên chứa LPG, NH3, Cl2, O2,...

    32

    Bình chịu áp lực và bồn chứa khí nén

    7311

     

     

    Đến 1.000m3, áp suất làm việc đến 100 at; với tích số PV < 4000

    33

    Bồn áp lực hình cầu

    7311

    00

    19

    Dung tích chứa đến 4400m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm2

    34

    Xích neo tàu

    7315

    82

    00

    có ngáng cáp 2 đường kính từ 13 đến 36mm

    35

    Vít xoắn

    7318

     

     

     

    36

    Cửa van phẳng, cửa van cong, đường ống áp lực, lưới chắn rác

    7325

     

     

    thiết bị cơ khí thủy công cho các công trình thủy lợi, thủy điện (bằng thép dày từ 6-40 mm)

    37

    Ống áp lực, cửa van, còn khuỷu sau tuabin

    7325

     

     

    bằng thép, dùng cho thủy điện, dây từ 8-40mm, áp suất > 15m

    38

    Giá phối dây

    7326

    90

    99

    Dây quang ODF, dây trung gian IDF

    39

    Bệ để bình chứa/bình áp lực

    7326

    90

    99

     

    40

    Bình chứa LPG 12 kg

    7613

    00

    00

    Dung tích 26,4 lít, áp suất thiết kế 17kg/cm2; trọng lượng chứa 12 kg, chiều dày max/min: 2,66mm/2,3mm; kích thước 302mm x 302mm x 580 mm

    41

    Bình chứa LPG 45kg

    7613

    00

    00

    Dung tích 99 lít, áp suất thiết kế 17kg/cm2; trọng lượng chứa LPG: 45kg chiều dày max/min 3mm/2,95mm; kích thước 368mm x 368mm x 1210mm

    42

    Bồn chứa LPG

    7613

    00

    00

    Dung tích đến 285 m3, áp suất đến 18 atm

    43

    Vỏ xuồng hợp kim nhôm

    7616

    99

    99

     

    44

    Nồi hơi gia nhiệt nước

    8402

    11

    20

    tạo ra hơi nước hoặc hơi khác, công suất hơn 500tấn/h, cấu trúc buồng lửa tầng sôi áp suất cao hoặc tuần hoàn khí

    45

    Các loại lò/nồi hơi cho các nhà máy điện

    8402

    11

    20

    bao gồm bộ phận chịu áp lực và các linh kiện, phụ kiện chính của lò hơi; công suất đến 1000 MW; áp suất khí ra 200-246 kg/cm2 (có thể cao hơn theo yêu cầu khách hàng), nhiệt độ 300-5930C (có thể cao hơn theo yêu cầu khách hàng); nhiên liệu sử dụng than, dầu, gas

    46

    Nồi hơi các loại

    8402

    12

    21

    Công suất tới 25 tấn/h, áp lực đến 12 kg/cm2, áp suất làm việc tới 30 at (nguyên liệu đốt: than, gas, dầu, bã mía)

    8402

    12

    21

    Công suất đến 35 tấn/h

    8402

    12

    29

    Công suất tới 10 tấn/h, áp lực đến 20kg/cm2

    47

    Nối hơi thu hồi nhiệt cho các nhà máy nhiệt điện (Module thu hồi nhiệt)

    8402

    90

    10

    bao gồm bộ phận chịu áp lực và các linh kiện, phụ kiện chính tương ứng; công suất 100-250MW (ống nằm ngang hoặc thẳng đứng)

    48

    Hệ thống xử lý khói nồi hơi

    8404

    10

     

    công suất 3500 kg/h; buồng dập khói và bụi kiểu màng nước và vách ngoắt (vách phủ granite), hệ thống bơm tuần hoàn xử lý khói

    49

    ống khói

    8404

    10

     

     

    50

    Động cơ diesel

    8408

     

     

    công suất đến 50 Hp

    51

    Hệ trục và chân vịt tàu thủy (đúc đóng)

    8410

    90

    00

    Chân vịt đường kính đến 2m

    52

    Máy bơm nước thủy lợi

    8413

    81

    19

    Đến Q = 32.000 m3/h, H = 30 - 40 m

    53

    Máy nén khí

    8414

    80

     

    Đến 32 at, 18m3/h

    54

    Quạt công nghiệp

    8414

    59

     

    công suất đến 100.000 m3/h

    8414

    59

     

    quạt có lưu lượng 54m3/4, đường kính guồng cánh 1,3m, công suất 1,5Hp, độ ồn < 78,5dBA, độ ẩm không khí < 80%. Phục vụ thông gió, chống thấm công nghiệp

    55

    Quạt gió cục bộ của dây chuyền thiêu kết

    8414

    59

     

    Công suất 1450kw, điện áp 6kv

    56

    Quạt gió ly tâm cao áp của lò cao

    8414

    59

     

    Công suất 2395kw, điện áp 6kv

    57

    Thiết bị thông gió làm mát bằng đường ống

    8415

    90

     

    diện tích làm mát 120 m2; đường kính cánh quạt 618mm; công suất động cơ 1,1 kw; dung tích bồn chứa nước 25 lít: kích thước 985x985x1070 mm, trọng lượng 98 kg.

    58

    Các loại cycton, lò nung

    8416

     

     

    Đến 3,5 m3/h; đường kính lò đến 5m, chiều dày tôn đến 50mm

    59

    Thiết bị sản xuất gạch nung các loại

    8416

     

     

    Đến 20 triệu viên/năm

    60

    Lò sấy sơn ED

    8419

     

     

    3 ngăn (6giá/ngăn)

    61

    Lọc bụi tĩnh điện

    8417

    10

    00

    thuộc máy chính lò quay

    62

    Súng bắn khí

    8417

    10

    00

    thuộc máy chính lò quay

    63

    Vít tải

    8417

    10

    00

    thuộc máy chính lò quay

    64

    Băng tải gầu

    8417

    10

    00

    thuộc máy chính lò quay

    65

    Cấp liệu tang

    8417

    10

    00

    thuộc máy chính lò quay

    66

    Cấp liệu tấm

    8417

    10

    00

    thuộc máy chính lò quay

    67

    ống gió ba

    8417

    10

    00

    đường kính 1800mm thuộc máy chính lò quay

    68

    Hệ thống cấp liệu than bột

    8417

    10

    00

    chất lượng FSR (cho đầu lò) thuộc máy chính lò quay

    69

    Khe nhiệt

    8417

    10

    00

    đường kính 1800mm thuộc máy chính lò quay

    70

    Tháp làm mát

    8417

    10

    00

    thuộc máy chính lò quay

    71

    Van điện nhiệt độ cao

    8417

    10

    00

    thuộc máy chính lò quay

    72

    Van tấm điện

    8417

    10

    00

    thuộc máy chính lò quay

    73

    Xích tải

    8417

    10

    00

    thuộc máy chính lò quay

    74

    Lò đốt rác y tế

    8417

    80

    00

    công suất đốt: 3kg/h, nhiên liệu: LPG, tiêu hao nhiên liệu 2,5 kg/h, nước sử dụng: 100 lít/h; chế độ đốt: 2 lần; nhiệt độ buồng đốt sơ cấp: 300-900oC, nhiệt độ buồng đốt thứ cấp: 900-1100oC; điện sử dụng: 220V, 1 pha 50 Hz, công suất 1000w, vật liệu buồng đốt: gạch chịu lửa, vật liệu cách nhiệt, bông gốm - bông đá: vật liệu thân lò, quạt: thép không rỉ, mặt bằng sử dụng: 3x2,5x3m; khí thải đạt TCVN 5939-1995

    8417

    80

    00

    Kí hiệu: THL 50RY: công suất 50kg/h; nhiên liệu: dầu (tiêu thụ 8lít/h, nước tuần hoàn), điện 7,5Kw/h. Kết cấu lò: vỏ thép (INOX SLS 316), gạch xếp cách nhiệt, gạch chịu lửa cromanhe-booc. Vật liệu lò: thép - bộ phận tiếp xúc trực tiếp được làm bằng Inox 316. Đặc tính: kỹ thuật: đốt một tấn, lò hình ovan đốt chụp, nhiệt độ trong lòng lò 1300 độ C, khí thải được hạ nhiệt nhanh. Toàn bộ bụi khói được ức chế hấp thụ vào nước sau đó được lọc qua hệ thống lọc đảm bảo nước đạt tiêu chuẩn TCVN về nước thải. Khí thải được lọc qua hệ thống lọc khí bằng than hoạt tính đảm bảo tiêu chuẩn TCVN về khí thải.

    75

    Thiết bị sản xuất nước đá tinh khiết

    8418

    10

    90

    Thông số máy lớn: kích thước viên đá 48x80mm, sản lượng 9-10 tấn/24 giờ, 1 mẻ 400kg, điện tiêu thụ 0,085kwh/kg đá, công suất máy nén 50 Hp

    76

    Buồng lạnh (trên bờ)

    8418

    10

    90

    Ghép từ Panel Polyuretan cách nhiệt hai mặt bọc tôn phủ sơn plastic chiều cao buồng lạnh đến 10 m, dung tích đến 20.000 m3

    77

    Máy làm đá vảy

    8418

    69

    50

     

    78

    Tủ sấy

    8419

     

     

    Từ 30 lít đến 200 lit

    79

    Tủ sấy bột nhão

    8419

     

     

    năng suất 15kg/h, độ ẩm vào 50% và ra 14%, công suất điện 20kw, có thể điều chỉnh nhiệt độ sấy; kích thước 1x1,3x1,5m; vỏ ngoài bằng tole

    80

    Nồi hấp tiệt trùng

    8419

    20

    00

    Loại 20 lít, 52 lít, 75 lít

    81

    Máy sấy tầng sôi

    8419

    31

    10

    Dùng trong công đoạn sản xuất cơm dừa nạo sấy, công suất từ 8-20 tấn/ngày

    82

    Máy sấy mụn dừa

    8419

    31

    10

    Dùng sấy mụn dừa, công suất 1,5-4tấn/ngày

    83

    Các loại máy sấy thùng quay

    8419

    39

     

    Công suất đến 1 tấn/h

    84

    Máy sấy tầng sôi tạo hạt

    8419

    39

    19

    sử dụng trong dây chuyền sản xuất dược phẩm cho gia súc, năng suất 40-100 kg/h, thể tích nồi sấy 400 lít, công suất nhiệt 45kw, nhiệt độ sấy 70-80oC

    85

    Máy sấy phun sương

    8419

    39

    19

    nâng suất 2lít/g, nhiệt độ gió vào 180-350 độ C, nhiệt độ gió ra 40-80 độ C, công suất 12kw, tốc độ phun điều chỉnh vô cấp

    86

    Thiết bị khử nước mặn, dạng đa tầng

    8419

    89

    19

    Bằng phương pháp hay hơn, công suất từ 10 MIGD (1 MIGD = 4.546.000 lít/ngày)

    87

    Thiết bị khử nước mặn, dạng ngưng tụ đa hiệu ứng

    8419

    89

    19

    Công suất Min 1 MiGD (1 MIGD = 4.546.000 lít/ngày)

    88

    Máy ép gạch Block

    8420

    10

    90

    Đến 600 viên/h, 13kW

    89

    Thiết bị lọc nước

    8421

    21

    19

     

    90

    Máy lọc nước công nghiệp

    8421

    21

    19

    Công suất 6tấn/giờ, công suất điện 25kw

    91

    Thiết bị khử nước mặn, dạng thẩm thấu ngược

    8421

    21

     

    Vận hành điện năng, công suất 500 l/h

    92

    Máy tinh chế sơn ED IR cho mạ bóng ED

    8421

    29

    90

     

    93

    Lọc bụi tay áo

    8421

    39

     

    Các loại

    94

    Bộ lọc khí thô

    8421

    39

    90

    Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) từ G2 đến G4; hiệu suất 70-92%; chất liệu sơn tổng hợp, có thể giật rửa; khung giấy, nhôm

    95

    Bộ lọc khí tinh

    8421

    39

    90

    Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) từ F5 đến F9; hiệu suất 50-95%; chất liệu sợi thủy tinh: khung nhựa, nhôm

    96

    Bộ lọc khí Hepa

    8421

    39

    90

    Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) từ H10 đến H14; hiệu suất 95-99,999%, chất liệu sợi thủy tinh; khung nhựa, gỗ, nhôm, tôn trắng

    97

    Máy phun tự động cho bể rửa nước

    8424

    20

    19

    Công suất 3,5kw, điện áp 380V

    98

    Máy đóng mở cửa cống dùng động cơ điện

    8425

    11

    00

    Sức nâng đến 100 tấn

    99

    Máy đóng mở cửa cống tay quay

    8425

    19

    00

    Sức nâng đến 30 tấn

    100

    Tời chạy bằng động cơ điện

    8425

    31

    00

    Sức nâng đến 50 tấn

    101

    Tời các loại

    8425

    39

    00

    Sức nâng đến 10 tấn

    102

    Kích thủy lực cho lò tuynen

    8425

    42

     

    Sức đẩy đến 60 tấn, hành trình 1,6 m

    103

    Pa lăng, tời nâng diện

    8425

    49

    10

    loại treo, sức nâng từ 5-500 tấn

    104

    Giàn cẩu quay chạy ray

    8426

    11

    00

    Giàn cầu cao được lắp đặt cố định tạo cầu tàu: công suất nâng đến 35 tấn

    105

    Cẩu bốc dỡ Container chạy ray

    8426

    11

    00

    Loại RMQC, chiều cao 68-78m, rộng 26-28m, dài 115-145m

    Loại RMGC, chiều cao 21m, rộng 24m, dài 64m

    106

    Cẩu chân đế

    8426

    11

    00

    sức nâng từ 5 tấn đến 350 tấn

    107

    Giàn cẩu bánh lốp

    8426

    12

    00

    Khung năng di động gắn bánh cao su và chân trụ: cẩu trục của tàu, giàn cẩu, bao gồm giàn cẩu cáp, khung năng di động, chân trụ và xe tải gắn với một giàn cẩu. Công suất nâng đến 30 T

    108

    Cẩu bóc dỡ container chạy bằng bánh lốp

    8426

    12

    00

    Loại RTGC, chiều cao 26m, rộng 14-16m, dài 25-26m

    109

    Cổng trục

    8426

    19

    30

    sức nâng đến 700 tấn (dùng cho đóng tàu, thủy điện)

    110

    Cầu trục

    8426

    19

    20

    Loại 1 dầm (sức nâng đến 700 tấn, khẩu độ đến 25m)

    Loại 2 dầm (sức nâng đến 1200 tấn, khẩu độ đến 34cm)

    Loại tháp (sức nâng đến 30 tấn, tầm với đến 25m)

    111

    Cẩu trục chân đế

    8426

    19

    90

    sức nâng đến 350 tấn

    112

    Cẩu trục loại tháp

    8426

    19

    90

    sức nâng đến 30 tấn, dùng cho xây dựng các khu nhà cao tầng

    113

    Cẩu container

    8426

    19

    90

    sức nâng đến 50 tấn, dùng cho cảng biển

    114

    Cẩu bánh xích

    8426

    19

    90

    sức nâng đến 200 tấn

    115

    Cẩu trên tàu sông, biển

    8426

    19

    90

    sức nâng đến 540 tấn

    116

    Cẩu bánh lốp, cần cứng

    8426

    41

    00

    sức nâng đến 200 tấn, dùng trong xây dựng, giao thông vận tải

    117

    Xe con tời nâng

    8427

    90

    00

    loại chạy trên 2 dầm (5 đến 700 tấn)

    118

    Vận thăng

    8428

    90

    90

    Sức nâng đến 500 kg - 3kW

    119

    Vít tải các loại

    8428

    90

    90

    Đường kính đến 600 mm, dài 30 m

    120

    Thang máy

    8428

    10

    10

    Chở người (tải trọng đến 2 tấn, vận tốc đến 1,5m/s)

    Chở hàng (tải trọng đến 5 tấn, vận tốc đến 1,5m/s)

    121

    Máy lấy sản phẩm nhựa (theo phương thẳng đứng)

    8428

    90

    90

    Kích thước: dài 1750 mm, rộng 1100 mm, gốc xoay của tay gấp chính 900. (sai số định vị chuyển động ngang ±1 mm, sai số lập lại vị trí ngang ±1 mm, sai số định vị chuyển động phối hợp ± 0,1 mm, sai số lập lại vị trí phối hợp ±0,1 mm) điều khiển định vị bằng biến tần và công tắc hành trình, lập trình và điều khiển với Control Panel sử dụng vi xử lý họ Atmel 89 C5X kết hợp với màn hình hiển thị dữ liệu LCD

    122

    Máy cấp liệu thùng

    8428

    10

    90

    Đến 60 m3/h

    123

    Cẩu bốc dỡ hàng hóa liên tục, dạng cẩu hình thùng

    8428

    20

    90

    thang nâng liên tục tự động và băng chuyền khác. Công suất nâng Min 1.000 Tấn/h, bốc dỡ hàng hóa liên tục

    124

    Gầu tải các loại

    8428

    32

     

    Đến 160m3/h, cao 105m

    125

    Xe goòng lò nung tuynen

    8428

    39

    90

     

    126

    Vận thăng sức nâng đến 500kg

    8428

    90

    90

     

    127

    Vận thăng

    8428

    90

    90

    Chiều cao 0-80 mét, P = 500 - 2000kg

    128

    Xe lu tĩnh bánh lốp

    8429

    90

    90

    10 - 12 tấn

    129

    Xe lu tĩnh bánh thép

    8429

    90

    90

    6 - 12 tấn

    130

    Xe lu rung bánh thép

    8429

    90

    90

    Trọng tải khi rung đến 10 tấn

    131

    Cụm bánh xe kèm giảm tốc của các loại cẩu

    8431

    39

    90

     

    132

    Gàu khoan đất, đá

    8431

    41

     

    Ф: 600-2200 mm

    133

    Gàu vét đất, đá

    8431

    41

     

    Ф: 600-2200 mm

    134

    Bộ ống đổ bê tông

    8431

    43

    00

    Ф: 219-273 mm, dài 80 m

    135

    Ống thổi rửa

    8431

    43

    00

    Ф: 89 mm, dài 80 m

    736

    Dầm cầu trục

    8431

    49

    90

    Trọng tải nâng từ 0,5 tấn đến 150 tấn

    137

    Máy liên hợp trồng mía

    8432

    30

    00

    rạch hàng, bón lót năng suất 0,2 ha/giờ, lượng hom trên 40.000, bề rộng làm việc 1,4m

    138

    Dàn cày xới - trục đất

    8432

    10

    00

     

    139

    Máy gặt đập liên hợp

    8433

    51

    00

    Công suất: 4-5 ha/ngày, bề rộng cắt: 1,8m, di động bằng xích, trọng lượng: 2 tấn, tự động cắt, đập và cho lúa vào bao đựng

    140

    Máy gặt lúa rải hàng

    8433

    51

    00

    Bề rộng cắt 1,2 - 1,5 m; Công suất đến 0,5 ha/h

    141

    Máy gặt đập liên hợp

    8433

    51

    00

    Bề rộng cắt đến 2,2 m; công suất động cơ đến 90CV

    142

    Máy tuốt lúa

    8433

    52

    00

    có động cơ và không có động cơ, Công suất đến 2,5 tấn/h

    143

    Máy liên hợp thu hoạch mía

    8433

    59

    90

    công suất 0,3-0,5 ha/h, tự động cắt ngọn, gốc và chuyển về phía sau theo hàng

    144

    Máy vắt sữa bò

    8434

    10

    10

    động cơ 1 pha, công suất 1,1kw, tốc độ 4450 vòng/phút, nhịp đôi, đạt chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

    145

    Máy ấp trứng đà điểu

    8436

    21

     

    AT-252, năng suất 252 trứng/mẻ

    146

    Máy ép viên thức ăn nổi cho cá

    8436

    80

     

    năng suất 1500kg/h, công suất 75kw, khối lượng 2600kg, kích thước 3000x2500x3000mm

    147

    Dây chuyền chế biến gạo xuất khẩu

    8437

    10

     

    Công suất đến 10 tấn/h

    148

    Máy xay xát gạo

    8437

    80

    10

    Công suất đến 6 tấn/h

    8437

    80

    20

     

    149

    Máy đánh bóng gạo các loại

    8437

    80

    51

    Công suất đến 6 tấn/h

    150

    Dây chuyền sản xuất bia

    8438

    40

    00

    Công suất đến 90 triệu lít/năm

    151

    Máy xát cà phê

    8438

    80

    11

    quả tươi, quả khô

    152

    Dây chuyền chế biến bột cá

    8438

    80

    91

    Công suất đến 80 tấn nguyên liệu/ngày

    153

    Máy đùn nhân bánh

    8438

    80

    91

    năng suất 2400 sản phẩm/h, trọng lượng nhân 8-20g (sai số 0,5g)

    154

    Dây chuyền sản xuất thức ăn nuôi bào ngư

    8438

    80

    91

    Máy nghiền + quạt + cyclone: 1x1x2m, năng suất 2 kg/h, công suất 5kw

    Máy trộn: 0,7x0,4x0,4m, năng suất 2 kg/h, công suất 1Hp;

    Máy cắt: 0,6x1x1m, năng suất 2 kg/h, công suất 3 kw;

    Băng tải sấy: 0,6x2x1m, năng suất 2kg/h, công suất 10kw;

    155

    Khuôn nướng bánh walter

    8438

    90

    19

    kích thước 218x200 mm, vật liệu gang xám, khe hở giữa khuôn trên và khuôn dưới là 1.6±0,1mm, lắp lẫn được vào khuôn nhập khẩu từ nước ngoài

    156

    Dây chuyền sản xuất giấy bao bì (Krap)

    8439

    20

    00

    Công suất 1.000 - 10.000 tấn/năm

    157

    Dây chuyền sản xuất giấy vàng mã

    8439

    20

    00

    Công suất đến 2000 tấn/năm

    158

    Dây chuyền sản xuất giấy vệ sinh

    8439

    20

    00

    Công suất đến 2000 tấn/năm

    159

    Máy sản xuất tấm làm mát đoạn nhiệt

    8439

    20

    00

    vật liệu xenlulo: góc giữa 2 miếng liền nhau 45/45 (tổng cộng 900), Bề mặt bay hơi ~ 460m2/m3; Lưu lượng nước 60l/m2

    160

    Máy xóa tem và in cước thay tem

    8443

    39

     

     

    161

    Máy in offset, in cuộn

    8443

    11

    00

     

    162

    Máy in offset, in theo tờ

    8443

    12

    00

    loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy mở ra một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm)

    163

    Máy in nổi, in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm

    8443

    14

    0

     

    164

    Máy in nổi, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm

    8443

    15

    0

     

    165

    Máy in nổi bằng khuôn mềm

    8443

    16

    0

     

    166

    Máy in ảnh trên bản kẽm

    8443

    17

    0

     

    167

    Máy in - copy, in bằng công nghệ in phun

    8443

    31

    10

     

    168

    Máy in - copy, in bằng công nghệ laser

    8443

    31

    20

     

    169

    Máy in - copy - fax kết hợp

    8443

    31

    30

     

    170

    Máy in kim

    8443

    32

    10

     

    171

    Máy in phun

    8443

    32

    20

     

    172

    Máy in laser

    8443

    32

    30

     

    173

    Máy fax

    8443

    32

    40

     

    174

    Máy cắt chỉ tự động trong máy may công nghiệp

    8445

    90

     

    lập trình đường may, điều khiển kim đường may tự động

    175

    Máy dệt bao PP

    8447

    90

     

    MDB-4, năng suất 1,7-2m/phút

    176

    Máy chống gãy nếp vải dệt kim dạng ống

    8448

    59

    00

    AC-680, tốc độ 10-40m/phút

    177

    Máy giặt các loại

    8450

     

     

    kể cả loại có máy sấy khô, tự động

    178

    Bộ phận của máy giặt

    8450

    90

     

     

    179

    Tấm âm cực bằng thép inox 316L cho bể nhuộm màu

    8451

    90

    90

    Kích thước 500x3350x2 (mm)

    180

    Máy cán thô cổ răng

    8455

    10

     

    Đến d=800 mm, l=400mm, 15 m3/h

    181

    Máy cán trơn

    8455

    10

     

    Đến d=1000 mm, l=800mm, 20 m3/h

    182

    Dây chuyền cán thép xây dựng

    8455

    21

    00

    Công suất đến 30.000 tấn/năm

    183

    Dây chuyền cán tôn biên dạng sóng ngói

    8455

    22

    00

    công suất 15-20HP, trọng lượng 8-12tấn, kích thước 10x1,5m, tốc độ cán 3-5 m/phút, độ dày tôn 0,34-0,6 mm

    184

    Máy cán xà gồ hình chữ C, Z

    8455

    22

    00

    công suất 30 HP, trọng lượng 8,5 tấn, kích thước 8x8m, tốc độ cán 12-15m/phút, độ dày tôn 1,5-3 mm

    185

    Dây chuyền cán thép xây dựng

    8455

    21

    00

    Công suất đến 30.000 tấn/năm

    186

    Máy tiện vạn năng phổ thông

    8458

    99

    90

    Đường kính đến 650 mm, dài 3.000 mm

    187

    Máy khoan cần

    8459

    29

     

    Đường kính mũi khoan đến 40 mm, hành trình dài 400 mm

    188

    Máy khoan bàn

    8459

    29

     

    Đường kính đến 13 mm

    189

    Máy mài hai đá

    8460

    90

     

    Đường kính đến 400 mm

    190

    Máy bào ngang phổ thông

    8461

    20

     

    Hành trình 650 mm

    191

    Máy cưa cần

    8461

    50

     

     

    192

    Máy búa hơi

    8462

    10

     

    Đến 75kg

    193

    Máy tính điện tử

    8470

    10

    0

    có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán

    194

    Máy tính tiền

    8470

    50

    0

     

    195

    Máy tính xách tay

    8471

    30

    20

     

    196

    Máy tính cá nhân (trừ máy tính xách tay)

    8471

    41

    10

     

    197

    Hệ thống tích hợp điều khiển bảo vệ và tự động hóa trạm biến áp 110kv, 220kv, 500kv

    8471

    49

     

    Gồm tủ điều khiển, bảo vệ, đo lường cho trạm biến áp đến 500kv, phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao diện với người dùng

    198

    Hệ thống thu thập và xử lý dữ liệu SCADA cho các Trung tâm điều độ hệ thống điện

    8471

    49

     

    Gồm tủ thu thập dữ liệu, tủ truyền tin, tủ nguồn; phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao diện với người dùng: Samrt Modem sử dụng trong mạng wireless (2G, 3G, CDMA...)

    199

    Hệ thống thông tin quản lý vận hành lưới điện và nhà máy điện

    8471

    49

     

    Gồm tủ thu thập dữ liệu, tủ truyền tin, tủ nguồn; phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao diện với người dùng: Smart Modem sử dụng trong mạng wireless (2G, 3G, CDMA, ...)

    200

    Hệ thống thông tin quản lý đo đếm cho vận hành và kinh doanh điện năng

    8471

    49

     

    Gồm tủ thu thập dữ liệu, tủ truyền tin, tủ nguồn: phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao diện với người dùng: Smart Modem sử dụng trong mạng wireless (2G, 3G, CDMA,...)

    201

    Máy chủ

    8471

    49

    90

    phục vụ các tính năng cơ bản cho hệ thống kết nối dưới 100 máy trạm

    202

    ổ đĩa quang

    8471

    70

    40

    kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R)

    203

    Máy đọc mã vạch

    8471

    90

    10

     

    204

    Máy quét ảnh hoặc tài liệu

    8471

    90

    20

     

    20b

    Máy tách cát

    8474

    10

     

    Công suất 25-50 m3/h

    206

    Trạm nghiền sàng đá

    8474

    20

     

    Công suất 200 T/h

    207

    Máy nghiền bi

    8474

    20

     

    Đến 6 tấn/h, số vòng quay n=29,2 vg/ph: Đến 8 tấn/h, n = 23,9 vg/ph

    Đến 14 tấn/h, n = 21,4vg/ph; (nguyên liệu vào: 0-0,25 mm, sản phẩm ra: 0-0,074 mm)

    208

    Máy nghiền bi siêu mịn

    8474

    20

     

    Nghiền bột cacbonat canxi, công suất đến 2,5 tấn/h, độ mịn d50 đến 2mm, d97 đến 10 mm

    209

    Máy nghiền hàm 400x600

    8474

    20

     

    Đến 10 m3/h

    210

    Máy nghiền xa luân

    8474

    20

     

    Đến d=2800 mm, 40 kW

    211

    Máy nghiền đứng

    8474

    20

    19

    thuộc máy chỉnh lò quay

    212

    Máy trộn bê tông kiểu rơi tự do

    8474

    31

     

    Đến 250 lít/mẻ, 5,2 kW

    213

    Máy trộn bê tông cưỡng bức

    8474

    31

     

    Đến 500 lít/mẻ - 10 kW

    214

    Trạm trộn bê tông nhựa nóng

    8474

    32

     

    Công suất đến 60-120 m3/h

    215

    Trạm trộn bê tông thương phẩm

    8474

    31

    10

    Năng suất: 20-120m3/h

    216

    Trạm trộn bê tông đầm lăn

    8474

    31

    10

    Năng suất: 100-180m3/h, số thành phần cốt liệu: 4-6, căn cốt liệu: 5000-10000kg, cân xi măng: 1000-2000kg, cân nước: 500-1000 lít

    217

    Trạm bê tông dự lạnh

    8474

    31

    10

    Năng suất: 120-180m3/h

    218

    Máy nhào đùn liên hợp có hút chân không

    8474

    39

    10

    Đến 12 m3/h, 130 kW

    219

    Máy nhào hai trục có lưới lọc

    8474

    39

    10

    Đến 20 m3/h, 40 kW

    220

    Thiết bị sản xuất ống nước li tâm và cột điện bằng bê tông cốt thép

    8474

    80

    10

    Đến 300 - 1500 mm: 75 kW; 110-220kV

    221

    Sản phẩm khuôn gạch:

     

     

     

     

    - Khuôn đầu gạch ceramic và granit

    8474

    90

    10

    Kích thước từ 20 đến 60 cm, số chu kỳ ép từ 280.000 đến 300.000 sản phẩm/bộ

    - Khuôn cơ gạch ceramic và granit

    8474

    90

    10

    Kích thước từ 20 đến 60 cm, số chu kỳ ép từ 280.000 đến 300.000 sản phẩm/bộ

    - Vanh (Liner) gạch ceramic và granit

    8474

    90

    10

    Kích thước từ 20 đến 60 cm, số chu kỳ ép từ 280.000 đến 300.000 sản phẩm/bộ

    222

    Dây chuyền sản xuất ống PEHD

    8477

    20

    20

    sản xuất ống PEHD, LD, PVC, PTE có kích thước ống f400, f630

    223

    Máy lưu hoá định hình dây cuaroa

    8477

    40

    10

    loại dây bản C chiều dài đến 14m, số lượng 15 sợi, nhiệt độ khuôn ép 150 độ C, đường kính thủy lực 360 mm, kích thước khuôn 20x36 inch, áp lực 150 kg/cm2, bán tự động

    224

    Thiết bị nạp, sấy liệu máy ép nhựa

    8477

    90

    39

    Cấp liệu: nguồn điện 220v, 1pha; 50Hz; kích thước: 540x410x300mm, thể tích phễu 6l, trọng lượng; máy 11 kg, khả năng cấp liệu 300kg/giờ. Bộ nguồn điện 280v, 2 pha; 50Hz

    225

    Dây chuyền chế biến mủ cao su

    8479

     

     

    Công suất đến 6 tấn/h

    226

    Dây chuyền sản xuất phân NPK

    8479

     

     

    Công suất 30.000 tấn/năm

    227

    Dây chuyền sản xuất phân vi sinh

    8479

     

     

    Công suất đến 20 tấn/h

    228

    Máy tự động cuốn dây quạt trần

    8479

    81

     

    tốc độ cuốn đến 2000 vòng/phút, động cơ 2x0.5HP, 3 pha, 220/380V, số rãnh cuốn 12-20, vi điều khiển

    229

    Ghi quay xi măng lò đứng

    8479

    89

     

     

    230

    Máy ổn định nồng độ ion nhôm

    8479

    89

    30

    Công suất 1,5kW, Điện áp: 380V

    231

    Máy tẩy dầu sơn ED

    8479

    89

    30

    Công suất 6,5kW, Điện áp: 380V

    212

    Máy thu hồi sơn ED

    8479

    89

    30

    Công suất 5kW, Điện áp: 380V

    233

    Rô bốt công nghiệp

    8479

    50

    00

     

    234

    Khuôn thép

    8480

    10

    00

     

    235

    Khuôn, máy dập linh kiện ôtô

    8480

    49

    00

    Rộng 82cm, dài 1600cm

    236

    Vòi sen

    8481

    80

    99

    Dùng cho máy lọc nước trong nhà bếp: Q030JGEV, Q030JGV, Q030JGEVQ01

    237

    Van đồng

    8481

    30

    20

     

    238

    Van một chiều lá lật

    8481

    30

    20

    áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

    239

    Van một chiều lò xo

    8481

    30

    20

    áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

    240

    Rọ đồng

    8481

    30

    20

    áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

    241

    Vòi vườn

    8481

    80

    59

    áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

    242

    Van cửa dóng

    8481

    80

    61

    áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

    243

    Van bi đồng

    8481

    80

    63

    áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

    244

    Van bi liên hợp đồng

    8481

    80

    63

    áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

    245

    Van góc đồng

    8481

    80

    63

    áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

    246

    Van góc liên hợp đồng

    8481

    80

    63

    áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

    247

    Van một chiều, máy bơm đường ống cút nối và các thiết bị phụ trợ của hệ thống cấp nước làm mát cho các thiết bị của lò hơi

    8481

    80

    99

     

    248

    Vòng bi loại 24K và 30K

    8482

    80

    00

     

    249

    Cụm hộp số thủy

    8483

    40

    20

    Gắn động cơ diesen đến 15 CV

    250

    Đóng cơ diện một pha (không kín nước)

    8501

    10

     

    Công suất đến 2,2 kW, động cơ tụ điện không đồng bộ, rô to ngắn mạch

    251

    Động cơ điện ba pha (không kín nước)

    8501

    20

     

    Công suất từ 0,55 kW đến 90 kW, động cơ không đồng bộ, rôto ngắn mạch từ 750 vg/ph đến 3000 vg/ph

    8501

    53

    00

    Công suất từ 90 kW đến 1000 kW, động cơ không đồng bộ, rôto ngắn mạch 600 vg/ph

    252

    Máy phát điện (trên bờ)

    8501

    61

     

    Công suất không quá 75 kVA

    253

    Trạm biến áp hợp bộ

    8504

    21

     

    Điện áp đến 35KV, công suất đến 4000KVA

    254

    Balass đèn huỳnh quang dạng ống

    8504

    10

    00

    220V-50Hz, Công suất từ 20 W đến 40 W

    255

    Máy biến áp khô

    8504

    21

    99

    điện áp đến 40,5KV, công suất đến 10MVA

    256

    Máy biến thế

    8504

    21

    99

    MBA trung áp và phân phối, điện áp < 66 kV, công suất từ 10-650KVA

    8504

    22

    99

    MBA trung áp và phân phối, điện áp <66kV, công suất từ 660-100.000 KVA

    8504

    23

    21

    MBA 110KV, 8-25 MVA

    8504

    23

    21

    MBA 220 KV, 250-330 MVA

    8504

    23

    21

    Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 500KV (max 550KV), công suất đến 900MVA

    8504

    23

    29

    MBA 110 KV, 25-130 MVA

    8504

    23

    29

    Máy biến áp các loại có điện áp định mức 110kV (max 121KV), công suất đến 120MVA

    8504

    23

    29

    MBA 220 KV, 125 MVA

    8504

    23

    29

    Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 220kV (max 230 KV), công suất 1 pha đến 200 MVA, 3 pha đến 600 MVA

    257

    Máy biến áp phân phối

    8504

    22

     

    3 pha, dung lượng đến 1000KVA

    258

    Máy biến áp trung gian

    8504

    22

     

    3 pha, dung lượng đến 10.000KVA

    259

    Máy biến áp truyền tải

    8504

    23

    29

    Điện áp đến 500KV, công suất đến 450MVA

    260

    Máy biến điện áp

    8504

    31

    13

    Điện áp từ 6 đến 35kV; Tỷ số biến dòng 10-800/5A

    261

    Máy biến điện áp 1 pha (trên bờ)

    8504

    31

    13

    Điện áp đến 38,5kV, loại cảm ứng: công suất 10-150 VA; cấp chính xác 0,2; 0,5; 1; 3; 3P

    262

    Máy biến điện áp 3 pha (trên bờ)

    8504

    31

    13

    Điện áp đến 38,5kV, loại cảm ứng: công suất 10-120 VA; cấp chính xác 0,2; 0,5; 1; 3; 3P

    263

    Máy biến dòng điện chân sứ

    8504

    31

    21

    110-220 kv

    8504

    31

    22

    điện áp đến 550kv, công suất 10-50VA, cấp chính xác 0,2-0,5;1;5P20

    264

    Máy biến dòng đo lường hạ thế và trung thế

    8504

    31

     

    hạ thế 380V và trung thế 35kV, Sơ cấp đến 2000A; thứ cấp 1A và 5A

    8504

    31

     

    hạ thế 380V và trung thế 38,5KV, điện áp đến 38,5KV, công suất 10-50VA, cấp chính xác: 0,2; 0,5;1,3P

    265

    Máy biến áp đo lường trung thế

    8504

    32

     

    Đến cấp điện áp 38,5kV; công suất 10-150VA, cấp chính xác: 0,2;0,5;1.3P

    266

    Máy biến áp hạ thế

    8504

    33

    91

    Công suất đến 220KVA

    267

    Máy biến áp cao thế

    8504

    33

    91

    Công suất đến 500KVA

    268

    Bộ cấp nguồn DC sử dụng trong module công suất VHF/UHF

    8504

    40

    19

     

    269

    Hệ thống nguồn DC-48V

    8504

    40

    30

    VITECO-ARGUS (10A-600A)

    270

    Hệ thống nguồn

    8504

    40

    90

    HRS 4500; SDPS 250

    271

    Thiết bị nguồn độc lập

    8504

    40

    90

    DPS 4825; DPS 4850

    272

    Thiết bị nguồn 1 chiều

    8504

    40

    90

    HI-CR-1600

    273

    Bình ắc quy chì axit bản cực ống

    8507

     

     

    - Chuyên dùng cho xe nâng hàng chạy điện: dung lượng từ 2V-100Ah đến 2V-1000Ah;

    - chuyên dùng cho tàu điện mỏ; dung lượng từ 2V-330Ah đến 2V-650Ah.

    - chuyên dùng cho đầu máy xe lửa: dung lượng từ 12V-160Ah đến 12V-420Ah;

    - chuyên dùng cho xe điện sân gôn, nhà ga, bến cảng... dung lượng 6V-225Ah; 8V-195Ah; 12V-130Ah.

    274

    Máy tước chỉ xơ dừa liên hợp

    8509

    40

    00

    Công suất 12 tấn/ngày

    275

    Máy ép kiện xơ dừa, mụn dừa

    8509

    40

    00

    Dùng trong công đoạn sản xuất ép kiện xơ dừa, mụn dừa, công suất 4-12tấn/ngày

    276

    Dây chuyền chế biến thức ăn chăn nuôi dạng bột và viên

    8509

    40

    00

    Công suất đến 15 T/h điều khiển định lượng, phối trộn tự động bằng máy tính

    277

    Đèn pha xe con

    8512

    20

    10

     

    8512

    20

    99

    278

    Đèn pha xe tải loại dưới 1 tấn

    8512

    20

    99

     

    279

    Cần gạt nước cho xe ôtô

    8512

    90

    20

     

    280

    Còi xe ôtô

    8512

    30

    10

     

    281

    Đèn lò

    8513

    10

    10

    ĐM 10 A

    282

    Giá nạp đèn lò

    8513

    90

    90

    GN 16 - 32 - 48

    283

    Máy sấy tầng sôi tạo hạt

    8514

     

     

    Năng suất 40-100kg/h; Thể tích nồi sấy 400l; công suất nhiệt 45KW, Nhiệt độ sấy 70-800C (dùng trong y tế)

    284

    Card thuê bao của tổng đài điện tử

    8517

     

     

    Sử dụng cho ngành bưu điện

    285

    Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây

    8517

    11

    0

     

    286

    Điện thoại di động hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây

    8517

    12

    00

     

    287

    Máy điện thoại công cộng

    8517

    18

    00

    Loại V-820

    288

    Tổng đài VSAT

    8517

    61

    00

    Loại DTS VSAT

    289

    Tổng đài nội bộ dưới 1000 số

    8517

    62

    30

     

    290

    Hệ thống tổng đài truy nhập

    8517

    69

    90

    DTS-4000-AN

    291

    Thiết bị chống đấu trộm đường dây

    8517

    69

    00

    Loại P-hne

    292

    Hộp đấu dây

    8517

    70

     

    HC, HD, HDTM 50, HPDR, lỗ giắc

    293

    Hộp đấu nối

    8517

    70

     

    HCN 30, HCN 50

    294

    Hộp bảo an thuê bao

    8517

    70

     

    DS391, GDT

    295

    Hộp nối dây thuê bao

    8517

    70

     

    DD

    296

    Tủ đấu cáp điện thoại

    8517

    70

     

    Bằng sắt và composite (KP 300, TS, KP 300 PCS, KP-600-PCS, KP-1600, KP 600, KP-1200)

    297

    Hộp bảo an thuê bao

    8517

    70

     

    DS301: GDT

    298

    Măng sông cáp

    8517

    70

     

    PMS 1-3; PMS 4-6

    299

    Măng sông cáp quang

    8517

    70

     

    PMO-12/72 FO

    300

    Thùng thư bưu chính

    8517

    70

     

     

    301

    Thiết bị đấu nối MDF

    8517

    70

     

    Từ 500 đến 5.000 đôi

    302

    Thiết bị mạch vòng thuê bao (DLC)

    8517

    70

     

     

    303

    Thiết bị đầu cuối cáp quang

    8517

    70

     

    STM-1, STM-4, STM-16

    304

    Modem V-ADSL

    8517

    70

    10

    Dùng cho điện thoại thường

    305

    Thiết bị phát sóng âm SA-6PE16

    8517

    70

    99

     

    306

    Bảo an 5 điểm MDF

    8517

    70

    99

    MDF S2000-PTC

    307

    Giá đấu dây MDF loại P6000

    8517

    70

    99

    MDF P600

    308

    Nắp hố cáp thông tin GANIVO

    8517

    70

    99

     

    309

    Phiến đấu dây

    8517

    70

    99

    1 đôi có mỡ (BI-1), 10 đôi có mỡ (BI-10), dây SL10, dây PO-10 (IDC102), dây thuê bao (PO-IDF và PO-ID)

    310

    REF nối cáp

    8517

    70

    99

    UY2; UY-POSTEF

    311

    Truyền dẫn quang PDH Optimux (4EI)

    8517

    70

    99

     

    312

    Dụng cụ kiểm tra đường dây thuê bao

    8517

    70

    99

    POSTEF DK-2000

    313

    Micro

    8518

    10

    11

    dải tần số từ 300 Hz đến 3.400Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông

    314

    Loa đơn, đã lắp vào hộp loa

    8518

    21

     

     

    315

    Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa

    8518

    22

     

     

    316

    Loa thùng

    8518

    29

    10

     

    317

    Loa, không có hộp

    8518

    29

    20

    có dải tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, có đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông

    318

    Loa ô tô

    8518

    29

    90

     

    319

    Tai nghe có khung choàng đầu

    8518

    30

    10

     

    320

    Tai nghe không có khung choàng đầu

    8518

    30

    20

     

    321

    Thiết bị điện khuyếch đại âm tần;

    8518

    40

     

     

    322

    Bộ tăng âm điện

    8518

    50

     

     

    323

    Bộ phận của thiết bị

    8518

    90

    10

     

    8518

    90

    20

     

    324

    Bộc micro/loa kết hợp:

     

     

     

     

    - Máy thu phát cầm tay dùng cho thiết bị điện thoại

    8518

    30

    31

     

    - Điện thoại hữu tuyến cầm tay

    8518

    30

    40

     

    325

    Tăng âm còi ú

    8518

    50

    00

     

    326

    Thẻ từ

    8523

    21

     

    Thẻ kiểm soát ra, vào

    327

    Đĩa dùng cho hệ thống đọc bằng laser:

    8523

    49

     

     

    328

    Thẻ thông minh

    8523

    52

    00

     

    329

    Thiết bị phát hình

    8525

    50

    00

    Máy phát hình bán dẫn UHF công suất từ 100w đến 10 kw; VHF công suất từ 150w đến 1kw - cấu hình kép; UHF công suất từ 150w đến 1kw - cấu hình kép; máy xách tay công suất từ 5-30w; máy phát số DVB - T Transmitter công suất từ 10 - 20w

    8525

    50

    00

    Máy phát FM Stereo bán dẫn công suất từ 100w đến 10 kw; Máy phát FM Stereo xách tay công suất từ 5-30w

    8525

    50

    00

    Máy phát số gắn trên camera DVB camlink; Máy phải số bỏ túi DVB transmitter

    330

    Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu

    8525

    60

    00

     

    331

    Webcam

    8525

    80

    10

     

    332

    Camera sổ và camera ghi hình có gắn thiết bị ghi

    8525

    80

     

     

    333

    Bộ điều khiển nối video

    8525

    10

     

    Loại có dây và không dây

    334

    Hệ thống giám sát trung tâm

    8525

    10

     

     

    335

    Hệ thống giám sát từ xa

    8525

    10

     

     

    336

    Thiết bị giải mã và chọn kênh trong truyền hình

    8525

    10

     

     

    337

    Thiết bị vi ba số

    8525

    20

    50

    4x2, 8x2, 16x2 Mbit/s

    338

    Thiết bị vi ba số ít kênh

    8525

    20

    50

    1 đến 6 kênh

    339

    Hệ thống chuyển tiếp vô tuyến kỹ thuật số

    8525

    20

    50

     

    340

    Máy truyền dẫn dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến

    8525

    20

    91

    dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz

    341

    Máy truyền dẫn viba dùng trong truyền hình

    8525

    20

    92

    dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz công nghệ analog/digital

    342

    Máy truyền dẫn viba dùng trong phát thanh

    8525

    20

    99

    dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz công nghệ analog/digital

    343

    Máy phát số

    8525

    50

    00

    10w/15w/20w DVB - T Transmitter

    344

    Rada dùng trên mặt đất

    8526

    91

    90

     

    345

    Thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến

    8526

    92

    00

     

    346

    Bộ thu truyền thanh không dây/có ngả vào micro/có ngả vào nguồn DC 12V

    8527

    13

    90

    Kỹ thuật số, mã hóa, điều khiển từ xa; công suất 50w(25w+25w), khuyếch đại 2 kênh riêng biệt, gắn card giải mã 8 kênh DD-8 bên trong

    347

    Màn hình sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt:

    8528

    41

     

     

    348

    Màn hình khác

    8528

    51

     

     

    8528

    59

     

     

    349

    Máy thu tín hiệu số chuyên dụng

    8528

    71

     

    Prof. DVB Receiver dải tần 470-1000 Mhz/250-1000 Mhz

    350

    Cột ăng ten vi ba

    8529

    10

     

    Cao đến 150 m

    351

    Trụ anten

    8529

    10

     

    Loại dây néo tam giác 330,660,800,1200mm

    352

    Angten các loại dùng cho máy truyền dẫn

    8529

    10

     

    dùng trong phát thanh, truyền hình, điện thoại, điện báo vô tuyến

    353

    Phụ tùng, phụ kiện dùng cho máy truyền dẫn

    8529

    10

    40

    sử dụng trong phát thanh, truyền hình: bộ chia, bộ cộng, bộ lọc, bộ cộng kênh

    354

    Hệ thống anten phát số DVB định hướng

    8529

    10

    92

     

    355

    Anten phát số DVB vô hướng

    8529

    10

    92

     

    356

    Anten thu số DVB định hướng cơ động

    8529

    10

    92

     

    357

    Anten thu số DVB vô hướng cơ động

    8529

    10

    92

     

    358

    Bộ lọc & khuếch đại anten chuyên kênh UHF Band

    8529

    10

    92

     

    359

    Bộ cáp nguồn DC & chuyển tiếp RF

    8529

    10

    92

     

    360

    Anten phát hình VHF Band-I

    8529

    10

    92

    Loại anten: 2-dipole, phân cực ngang, đầu nối N, 700W/đầu nối 7/16, 1,5kW/đầu nối EIA 7/8”, 2,5kW; chất liệu; thép không gỉ mạ nhúng kẽm, đồng mạ bạc, teflon

    361

    Anten phát hình VHF Band-III

    8529

    10

    92

    Loại anten: 2-dipole, phân cực ngang, đầu nối N, 500W/đầu nối 7/16”, 500W; chất liệu; thép không gỉ mạ nhúng kẽm, đồng mạ bạc, teflon

    362

    Anten phát hình UHF Band-1V/Bank-V

    8529

    10

    92

    Loại anten 4-dipole, phân cực ngang, đầu nối N, 500W/đầu nối 7/16”, 1kW/đầu nối EIA 7/8”, 2kW; chất liệu: I-nox, đồng mạ bạc, teflon, vỏ bọc composite

    363

    Anten phát sóng FM

    8529

    10

    92

    Dipole/”Skewed-V” Dipolev định hướng

    364

    Bộ chia công suất

    8529

    10

    92

    FM/UHF/VHF (2,4,6,8 đường)

    365

    Anten thu truyền hình

    8529

    10

    92

    chuyên kênh Yagi VHF Band-III/UHF Band-IV/V

    366

    Anten thu sóng FM

    8529

    10

    92

    Yagi/dipole

    367

    Bộ cộng phối hợp 2 anten

    8529

    10

    92

     

    368

    Bộ lọc & khuếch đại anten

    8529

    10

    92

    chuyên kênh FM/VHF Band-III/UHF Band-IV/V

    369

    Bộ cấp nguồn DC & chuyển tiếp RF

    8529

    10

    92

     

    370

    Đầu thu tín hiệu FM chuyên dụng

    8529

    10

    92

    Dải tần 87.3-108 MHz

    371

    Đầu thu tín hiệu truyền hình VHF/UHF chuyên dụng

    8529

    10

    92

    Dải tần 46-870 MHz

    372

    Bộ tinh chỉnh điều hướng mặt bích

    8529

    10

    92

    1-5/8”, 3-1/8”; 4-1/2” - FM/VHF/UHF

    373

    Bộ chuyển cổng

    8529

    90

    99

    3 cửa 7/8”; 4 cửa 7/8”; 3 cửa 1-5/8”; 4 cửa 1-5/8”; 6 cửa 1-5/8”; 7 cửa 1-5/8”; 3 cửa 3-1/8”; 4 cửa 3-1/8”; 7 cửa 3-1/8”

    374

    Bộ mã hóa 8 kênh điều khiển từ xa

    8529

    90

    52

     

    375

    Khối khuếch đại công suất

    8529

    90

    59

    60w/100w/120w/150w DVB Power Amplifter

    376

    Khối điều chế

    8529

    90

    99

    VHF Eciter, UHF Eciter hình tiếng chung/riêng analog, 20w (max)

    377

    Khối công suất

    8529

    90

    99

    VHF từ 150w đến 1,6 kw; UHF từ 150 đến 2,4 kw, tích hợp bộ cáp nguồn DC

    378

    Khối điều khiển kiểm soát

    8529

    90

    99

    LCD 75x25mm và 15” tích hợp bộ cấp nguồn

    379

    Bộ chia tín hiệu RF 2 đường

    8529

    90

    99

    đầu nối SMA - SMA

    380

    Bộ cộng công suất RF 2 đường

    8529

    90

    99

    đầu nối N-7/16”; đầu nối 7/16’-EIA 7/8; đầu nối EIA 7/8 - EIA1 - 5/8, đầu nối EIA1 - 5/8 - EIA3 - 1/8;

    381

    Bộ cộng hình/tiếng 5-10 kW

    8529

    90

    99

    UHF/VHF Vision/Sound Diplexev with Output Filter

    382

    Bộ lọc VHF Band-Pass Filter/Notch Filter

    8529

    90

    99

    500W đầu nối N; 1kW, đầu nối 7/16”; 2kW, đầu nối EIA 7/8

    383

    Bộ lọc UHF Output Filter

    8529

    90

    99

    500W đầu nối N; 1kW, đầu nối 7/16”; 2kW, đầu nối EIA 7/8”

    384

    Hệ thống làm mát bằng chất lỏng, cấu hình bơm đôi

    8529

    90

    99

    Thiết bị phụ trợ cho máy phát hình, bao gồm: tủ điều khiển bơm, bộ trao đổi nhiệt kép, các thiết bị kiểm soát an toàn, hệ thống ống dẫn chất lỏng, bồn chứa & phụ kiện

    385

    Khối điều chế FM Stereo Exciter

    8529

    90

    99

    output 20W, analog

    386

    Bộ khuếch đại công suất FM

    8529

    90

    99

    50W - 300W;

    387

    Khối khuếch đại công suất FM

    8529

    90

    99

    500W-1KW tích hợp bộ cấp nguồn DC;

    388

    Khối khuếch đại công suất FM

    8529

    90

    99

    1,6kW tích hợp bộ cấp nguồn DC, làm mát bằng gió, kiểu module cầm rút

    389

    Bộ cấp nguồn DC sử dụng trong module công suất FM

    8529

    90

    99

     

    390

    Bộ cộng kênh 2 máy phát FM

    8529

    90

    59

    2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW

    391

    Bộ cộng kênh 2 máy phát hình VHF

    8529

    90

    59

    2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW

    392

    Tụ điện trung thế

    8532

    10

    00

    8,66 - 12,7 kv

    393

    Cầu chì tự rơi

    8535

    10

    00

    6-35 kv, 100 A

    394

    Cầu dao cao thế

    8535

    30

    90

    Điện áp 6 - 220kV, Dòng định mức đến 2000A

    395

    Cầu dao phụ tải

    8535

    30

    90

    22-35 kv; 400-630A

    396

    Cầu dao phụ tải trung áp

    8535

    30

     

    Điện áp đến 35KV

    397

    Cầu dao cách ly

    8535

    30

     

    Điện áp đến 220KV

    398

    Thiết bị chống sét lan truyền qua đường điện

    8535

    40

    00

     

    399

    Thiết bị cắt lọc sét

    8535

    90

    90

    LPS

    400

    Thiết bị chống sét mạng LAN

    8535

    90

    90

    POSTEF PP RJ45/16

    401

    Thiết bị chống sét trên đường dây

    8535

    90

    90

    POSTEF HSP 10-72V, POSTEF PCX-T43, POSTEF-B180, POSTEF-B480; Sử dụng cho ngành bưu điện

    402

    Aptômát các loại (trên bờ)

    8536

    20

     

    U đến 500V; I đến 600A

    403

    Bộ dập sét

    8536

    30

     

    Cường độ lớn tầng 1, tầng 2

    404

    Bộ cắt - lọc sét đa tầng

    8536

    30

     

     

    405

    Hệ thống tiếp đất thoát sét

    8536

    30

     

    từ 10-40 cục

    406

    Cầu dao và cầu dao đảo chiều (trên bờ)

    8536

    50

     

    1 đến 3.000A

    407

    Khởi động từ (trên bờ)

    8536

    90

    99

    U 220V, 380V; I từ 4A đến 450A

    408

    Hộp chia dây bằng sắt & compozit

    8536

    90

    29

     

    409

    Tủ bảo vệ thiết bị viễn thông các loại

    8537

     

     

    Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt thiết bị điện thoại hoặc thiết bị thông tin viễn thông bên trong

    410

    Tủ điện hạ áp, tủ điều khiển

    8537

    10

     

    điện áp đến 600V, 75-2500A

    411

    Tủ điện các loại (trên bờ)

    8537

    10

     

    Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt các thiết bị điện

    412

    Tủ máy cắt hợp bộ trung thế

    8537

    20

     

    điện áp đến 35KV

    413

    Tủ điện trung thế

    8537

    20

     

    điện áp 7,2-40,5KV, 630-3000 A

    414

    Tủ điều khiển, bảo vệ đường dây và máy biến áp

    8537

    20

    29

    tại trạm biến áp đến 220 kV

    8537

    20

    29

    tại trạm biến áp đến 500KV

    415

    Đèn báo hiệu đường thủy BH-998P

    8539

    90

    90

     

    416

    Điốt, trừ loại cảm quang hay điốt phát quang

    8541

    10

    00

     

    417

    Bóng bán dẫn, trừ bóng bán dẫn cảm quang

    8541

    21

    00

     

    418

    Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang.

    8541

    30

    00

     

    419

    Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các màng module hoặc thành bảng; điốt phát sáng

    8541

    40

     

     

    420

    Mạch điện từ tích hợp

    8542

     

     

     

    421

    Cáp điều khiển

    8544

     

     

    250V

    422

    Dây và cáp điện lực

    8544

     

     

    AV, ACSR, CV, CVV

    423

    Cáp động lực và chiếu sáng

    8544

    11

    20

    0,6/KV, VIMACABLE, cáp điện tàu thủy các loại

    424

    Dây dẫn điện khác, dùng cho điện áp không quá 1.000 V:

     

     

     

     

    - - Đã lắp với đầu nối điện

    8544

    42

     

     

    - - - Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:

     

     

     

     

    - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

    8544

    42

    11

     

    - - - - - - Cáp điện bọc plastic, tiết diện không quá 300mm2

    8544

    42

    19

     

    - - - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến

    8544

    42

    19

     

    - - - Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:

    8544

    42

    20

     

    - - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

    8544

    42

    20

     

    - - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

    8544

    42

    20

     

    - - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300 mm2

    8544

    42

    90

     

    - - - - Dây dẫn điện bọc plastic

    8544

    42

    90

     

    - - - Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:

     

     

     

     

    - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

    8544

    49

    11

     

    - - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến

    8544

    49

    19

     

    - - - Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:

     

     

     

     

    - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyển tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển

    8544

    49

    31

     

    - - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến

    8544

    49

    39

     

    425

    Cáp thông tin và điện thoại - 250V

    8544

    49

     

     

    426

    Cáp sợi quang

    8544

    70

    10

    Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển

    427

    Sứ cách điện

    8546

    20

     

    Bằng gốm điện áp đến 35kV

    428

    Toa xe lửa chở khách

    8605

    00

    00

    Các loại (gồm cả ngồi cứng, mềm; nằm cứng, mềm; toa xe 2 tầng; toa xe B), toa xe cao cấp thế hệ 2, dài 20m

    429

    Toa xe hàng cơm, toa xe công vụ và phát điện, toa xe hành lý

    8605

    00

    00

     

    430

    Toa xe lửa thùng (xi téc) composite chở chất lỏng

    8606

    10

    00

    Đến 30 m3

    431

    Toa xe H

    8606

    10

    00

    dài 14 m, lắp GCH 34B, Misơn TQ

    432

    Toa xe H quá khổ 1435

    8606

    10

    00

    dài 14m, tải trọng 60 tấn

    433

    Toa xe hàng có mui

    8606

    91

    00

    dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn cải

    434

    Toa xe M chở container

    8606

    99

    00

    dài 14 m, lắp GCH 34B, Misơn TQ

    435

    Toa xe M chở container 3 GCH

    8606

    99

    00

    dài 16 m, lắp 3 GCH loại 34B hoán cải

    436

    Toa xe thành thấp (N)

    8606

    99

    00

    dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn cải

    437

    Giá chuyển hướng toa xe khách các loại

    8607

    12

    00

    Loại lò xo thép kiểu Ấn độ, loại lò xo không khí

    438

    Giá chuyển hướng toa xe hàng các loại

    8607

    12

    00

    Loại thép hàn

    439

    Máy kéo nhỏ, máy kéo 4 bánh và cày bừa theo sau

    8701

     

     

    Từ 8 CV đến 20 CV

    440

    Máy kéo cầm tay

    8701

    10

    11

    Công suất không quá 22,5KW

    441

    Máy kéo

    8701

    20

    10

    Dung tích dưới 1.100cc

    442

    Ô tô chở khách

    8702

    10

     

    Loại thông dụng từ 10 đến 50 chỗ ngồi

    443

    Ô tô buýt

    8702

    10

    10

    Loại thông dụng đến 80 chỗ ngồi

    444

    Ô tô con

    8703

     

     

    Đến 9 chỗ ngồi

    445

    Ô tô tải tự đổ

    8704

    10

     

    Toa xe V6,6m3, tải trọng 13 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2

    8704

    10

     

    Thể tích chứa lên tới 25m3; tải trọng lên tới 33,2 tấn; Tiêu chuẩn chất lượng EURO2

    446

    Ô tô tải nhẹ

    8704

    21

     

    Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

    447

    Ô tô sửa chữa lưu động

    8704

    21

    25

     

    448

    Ô tô tải thùng

    8704

    22

    39

    Tải trọng lên tới 16,5 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2

    449

    Xe ép rác các loại

    8704

    23

    22

    từ 5-20m3, vật liệu thép hợp kim chống mài mòn và chịu áp lực cao, vận hành ép rác bằng hệ thống thủy lực, hệ thống điều khiển cơ khí tự động

    450

    Xe ben tự đổ

    8704

    23

    29

    đến 15 tấn

    451

    Xe tải có thiết bị nâng hàng

    8704

    23

    29

    trọng tải đến 2 tấn

    452

    Xe thùng kín

    8704

    23

    29

     

    453

    Xe tải nhẹ

    8704

    90

    99

    Tải trọng tối đa đến 12 tấn

    454

    Xe xitec nước

    8704

    22

    43

    Thể tích 16m3, tải trọng 16 tấn, tự trọng 32 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2

    455

    Xe chở nhiên liệu

    8704

    22

    43

    Thể tích 12,5m3, tải trọng 10,25 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2

    456

    Xe cẩu và nâng người làm việc trên cao

    8705

    10

    00

    chiều cao nâng đến 14 m

    457

    Xe cẩu

    8705

    10

    00

    Tải trọng nâng lên tới 22,5 tấn: tiêu chuẩn chất lượng EURO2

    458

    Xe chữa cháy

    8705

    30

    00

    bồn chứa nước (4-6 m3), bồn chứa foam (0,5 - 1 m3)

    459

    Xe rửa đường và tưới công viên

    8705

    90

    50

    sức chứa 4,5-14 m3 nước

    460

    Xe hút chất thải

    8705

    90

    90

    từ 1,5-8 m3

    461

    Xe truyền hình lưu động

    8705

    90

    90

     

    462

    Xe sân khấu lưu động

    8705

    90

    90

    diện tích sàn từ 40-65m2

    463

    Xe 2 tầng chở xe gắn máy

    8705

    90

    90

    sức chở đến 10 xe

    464

    Xe bồn chở dung dịch lỏng (hóa chất)

    8705

    90

    90

    đến 12 m3

    465

    Xe bồn chở xăng dầu

    8705

    90

    90

     

    466

    Xe hooklift

    8705

    90

    90

     

    467

    Xe bảo ôn đông lạnh

    8705

    90

    90

    thể tích đến 20 m3, độ lạnh đến - 20oC

    468

    Xe chở ôtô (cứu hộ)

    8705

    90

    90

    Tải trọng chở đến 5 tấn

    469

    Xe chở hàng quý hiếm

    8705

    90

    90

    3 lớp, chống cháy, hệ thống báo động

    470

    Thân vỏ chưa hàn CKD (của xe con)

    8708

    29

    93

     

    471

    Thùng xe UAZ

    8708

    29

    99

     

    472

    Hộp số

    8708

    40

     

    HS14, HS19, GT10, GT2, HDC

    473

    Bộ phận của xe tải loại dưới 1 tấn:

     

     

     

     

    - Cabin đã hàn

    8707

    90

    90

    Công nghệ dập, công nghệ hàn

    - Cabin CKD

    8708

    29

    99

     

    - Chassis

    8708

    99

    90

     

    474

    Bộ phận của xe tải:

     

     

     

    loại trên 10 tấn đến dưới 20 tấn

    - Cabin đã hàn

    8707

    90

    90

     

    - Cabin CKD

    8708

    29

    99

     

    - Chassis

    8708

    99

    90

     

    475

    Xe môtô

    8711

    10

     

    Dung tích xi lanh động cơ đến 50 cc

    8711

    20

     

    Dung tích xi lanh động cơ từ 50-150 cc

    476

    Xe đạp 2 bánh và xe đạp khác không lắp động cơ

    8712

     

     

    kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng

    8712

    00

    20

     

    8712

    00

    30

     

    8712

    00

    90

     

    477

    ống xả xe gắn máy

    8714

    10

    90

     

    478

    Tay nắm sau xe gắn máy

    8714

    10

    90

     

    479

    Khóa yên xe gắn máy

    8714

    10

    90

     

    480

    Giảm sóc trước và sau cho xe gắn máy

    8714

    10

    90

     

    481

    Linh kiện bộ ly hợp

    8714

    93

    10

     

    482

    Bánh răng

    8714

    93

    90

     

    483

    Tàu khách

    8901

    10

     

    Loại thông dụng đến 300 chỗ ngồi

    484

    Xà lan

    8901

    20

    70

    Chiều dài toàn bộ 122,4m, chiều dài giữa 2 trụ 119,7m, chiều rộng thiết kế 44m, chiều cao mép boong 7,5m, mớn nước thiết kế 5m, mớn nước đánh chìm 13m, định biên thuyền viên 8 người, tải trọng giàn khoan P(9500); 18000DWT

    485

    Tàu AHTS (tàu dịch vụ dầu khí đa năng)

    8901

     

     

    Công suất 16.000HP

    486

    Phà tự hành

    8901

    10

     

    Các loại

    487

    Tàu chở hàng rời

    8901

    10

    60

    Chiều dài toàn bộ 190m, chiều dài giữa 2 trụ 183,3m, chiều rộng thiết kế 32,26m, chiều cao mạn 17,8m, mớn nước thiết kế 11,7m, mớn nước đầy tải 12,8m; loại trọng tải 54000DWT

    488

    Tàu chở dầu

    8901

    20

     

    Trọng tải đến 20.000 tấn

    489

    Tàu chở dầu

    8901

    30

    80

    Chiều dài toàn bộ (Lmax = 245m); Chiều dài giữa 2 trụ (Lpb=236m). Chiều rộng thiết kế (Btk=43m). Chiều cao mạn (Dtk=20m), mớn nước thiết kế 11,7m, mớn nước đầy tải 14m, định biên thuyền viên 27 người, tốc độ khai thác v=15hải lý/h; Aframax loại trọng tải 104.000 DWT và 105.000 DWT

    490

    Tàu chở khí hóa lỏng

    8901

    20

     

    Trọng tải đến 5000 tấn

    491

    Tàu thủy chở hàng

    8901

    90

     

    Trọng tải đến 53.000 DWT

    492

    Tàu tự hành pha sông biển

    8901

    90

     

    Trọng tải từ 200-1100 tấn

    493

    Xà lan chuyên dùng trên có lắp cần cẩu các loại

    8901

    90

     

    Sức nâng đến 4200 tấn

    494

    Xà lan biển

    8901

    90

     

    Các loại

    495

    Xà lan vận tải sông

    8901

    90

     

    Các loại

    496

    Xà lan đẩy sông

    8901

    90

     

    Trọng tải 200-600 tấn

    497

    Xà lan chuyên dụng trong ngành dầu khí

    8901

    90

     

    dài 109,8m, rộng 32m, cao 7m, trọng tải 12.000 tấn

    498

    Tàu chuyên dụng chở container

    8901

    90

     

    Trọng tải tới 2000 TEU

    499

    Tàu cá vỏ gỗ các loại

    8902

     

     

    Công suất đến 600 CV

    500

    Tàu cá vỏ sắt các loại

    8902

     

     

    Công suất đến 1980 CV

    501

    Tàu cá vỏ composite

    8902

     

     

    dài 12m; rộng 4,8m; cao 3m; mớm nước 1,35m; công suất 150 HP, dung tích khoang cá 18 m3

    502

    Tàu dịch vụ nghề cá

    8902

     

     

    Công suất đến 2000 CV

    503

    Tàu kiểm ngư

    8902

     

     

    Công suất đến 600 CV

    504

    Tàu cá vũ trang vỏ thép

    8902

     

     

     

    505

    Tàu kéo biển

    8904

     

     

    Công suất đến 7000 CV

    506

    Tàu kéo - đẩy sông

    8904

     

     

    Công suất đến 5000 CV

    507

    Tàu kéo cảng

    8904

     

     

    đến 5.600 CV

    508

    Tàu kéo

    8904

    00

    19

    Chiều dài toàn bộ 30,96m, chiều dài giữa 2 trụ 27,12m, chiều rộng 9,85m, chiều cao mạn 4,2m, chiều chìm 3,2m, số lượng thuyền viên 10 người, tốc độ tự do 10 hải lý/h, công suất máy 2x1200hp/1800rpm; 1200x2CV

    509

    Tàu hút bùn tự hành

    8905

    10

    00

    Đến 5000 m3/h

    510

    Tàu hút bùn không tự hành

    8905

    10

    00

    Đến 5000 m3/h; Công suất đến 4.170 CV

    511

    Tàu cuốc sông và biển

    8905

    10

    00

    Chiều sâu cuốc 10-20m; Công suất đến 3.000CV

    512

    Giàn khoan khai thác giếng dầu

    8905

    20

    00

    công nghệ Bunga Orkid B, C, D

    513

    Giàn khoan tự nâng

    8905

    20

    00

    Là loại giàn khoan di động có khả năng khoan thăm dò, khai thác tại các vùng nước có độ sâu 90m nước, việc nâng hạ thân giàn khoan được thực hiện bởi hệ thống nâng hạ và hãm cố định chân. Đạt tiêu chuẩn ISO 9001-2008 do Lloyd’s Register Quality Assurance số VTU 6006599)

    514

    Ụ nổi

    8905

    90

    10

    Sức nâng đến 20.000 tấn

    515

    Tàu thả phao

    8906

    90

     

    Công suất đến 3.000 CV

    516

    Tàu chuyên dụng tốc độ cao

    8906

    90

    90

    Đến 32 hải lý/h; Công suất đến 3.200 CV

    517

    Cano cao tốc

    8906

    90

    90

    dài 4,2m; rộng 1,71m; cao 0,55m; mớm nước 0,25m; công suất 25-60HP; sức chở 4-6 người

    518

    Xuồng cứu sinh mạn kín

    8906

    90

    90

    dài 4,9m; rộng 2,2m; cao 1m, mớm nước 0,8m; sức chở 28 người: công suất 29 HP

    519

    Tàu nghiên cứu biển

    8906

    90

    90

    Công suất đến 5.000 CV

    520

    Tàu chuyên dụng

    8906

    90

    90

    Tàu cứu hộ - cứu nạn 3.500CV, tàu phục vụ cho ứng phó sự cố tràn dầu đến 3500CV, tàu phục vụ dịch vụ dầu khí đến 6082 CV

    521

    Máy thả phao các loại

    8907

     

     

    Sức nâng đến 5 tấn

    522

    Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang

    9001

    10

    10

    Sử dụng cho viễn thông hoặc cho ngành điện khác

    523

    Bộ giá số chụp ảnh

    9006

    91

    90

     

    524

    Hệ thống Scada quan trắc khí mê tan tự động tập trung

    9015

     

     

    Phần mềm quan trắc khí mê tan tự động tập trung: giao diện tiếng Việt, cho phép cập nhật bản đồ hiện trường, chỉ thị và cảnh báo tại các vị trí trên bản đồ. Tủ giám sát trung tâm: có khả năng quản lý từ 16 đầu đo trở lên. Đầu đo khí mê tan: dải do: 0-5% CH4; sai số: ±0,10; khi nồng độ CH4 (0÷2%), ±0,2% khi nồng độ  CH4 (2÷5%). Đầu đo khí CO: dải do: 0-200ppm CO; sai số: ±5ppm khi nồng độ CO (0÷200ppm).

    525

    Cân điện tử

    9016

    00

    00

    C-300, C30K, C-6000, C-150KP, C-60KP Sử dụng cho ngành bưu điện

    526

    Cân tự động điện tử

    9016

    00

    00

    Đến 120 tấn

    527

    Cân ôtô điện tử (trọng tải 30T, 50T, 60T, 80T, 100T)

    9016

    00

    00

    Giới hạn cân: 30-1000 tấn, kích thước bàn cân: 3x(12-18)mm, cấp chính xác: III, số đầu do: 4-8, số modul bàn cân 1-3, bàn cân (vật liệu): bê tông/thép, khả năng quá tải 125%

    528

    Cân tàu hỏa điện tử (trọng tải 100T, 120T)

    9016

    00

    00

    Dùng cho loại đường ray: 1000mm hoặc 1435mm, nhà cung cấp thiết bị điện tử và đầu đo: G7, EU, kích thước bàn cân: 3,8mx1,5m, cấp chính xác: 1, sai số < 1% theo tiêu chuẩn Quốc tế OIML-R106, Giới hạn cân (max) 120 tấn, số đầu đo: 4 chiếc, khả năng quá tải: 125%

    529

    Đèn tia cực tím

    9018

    20

    00

     

    530

    Bơm tiêm nhựa tiệt trùng các cỡ

    9018

    31

    90

     

    531

    Bơm tiêm tự khóa

    9018

    31

    90

     

    532

    Bộ dây truyền tĩnh mạch các loại

    9018

    39

    90

     

    533

    Bộ dây truyền máu

    9018

    39

    90

     

    534

    Bốc thụt tháo

    9018

    39

    90

     

    535

    Dây thở Oxy

    9018

    39

    90

     

    536

    Dây dẫn thức ăn

    9018

    39

    90

     

    537

    Dây truyền dịch cánh bướm

    9018

    39

    90

     

    538

    Túi nước tiểu

    9018

    39

    90

     

    539

    Máy điện châm

    9018

    90

    90

    DC 6v - 2f-c

    540

    Banh miệng kiểu DINHMAN

    9018

    90

    90

     

    541

    Cốc đựng dung dịch

    9018

    90

    90

     

    542

    Cốc chia độ cầm tay

    9018

    90

    90

     

    543

    Cọc ép xương ren ngược chiều

    9018

    90

    90

     

    544

    Cần nâng tưe cung

    9018

    90

    90

     

    545

    Dao mổ điện cao tần

    9018

    90

    90

     

    546

    Dao mổ cán liền số 12

    9018

    90

    90

     

    547

    Máy nước cất

    9018

    90

    90

     

    548

    Máy Laser phẫu thuật CO2 các loại

    9018

    90

    90

     

    549

    Máy Laser He-Ne trị liệu

    9018

    90

    90

     

    550

    Máy điện xung

    9018

    90

    90

     

    551

    Máy lắc máu

    9018

    90

    90

     

    552

    Máy sắc thuốc 12 thang

    9018

    90

    90

     

    553

    Đĩa nuôi cấy vi trùng

    9018

    90

    90

     

    554

    Đè lưỡi gỗ tiệt trùng

    9018

    90

    90

     

    555

    Đầu hút dịch

    9018

    90

    90

     

    556

    Kẹp rốn trẻ sơ sinh

    9018

    90

    90

     

    557

    Kéo phẫu thuật các loại

    9018

    90

    90

     

    558

    Kẹp bông gạc maier đầu thẳng

    9018

    90

    90

     

    559

    Kẹp sát trùng Bozemam chân, đầu cong

    9018

    90

    90

     

    560

    Khay quả đậu

    9018

    90

    90

     

    561

    Kẹp ống dẫn tinh nam

    9018

    90

    90

     

    562

    Kẹp máu các loại

    9018

    90

    90

     

    563

    Kẹp tử cung các loại

    9018

    90

    90

     

    564

    Kẹp kim khâu mổ Hegar các loại

    9018

    90

    90

     

    565

    Kẹp chọc tách ống dẫn tinh nam

    9018

    90

    90

     

    566

    Kẹp bông gạc kiểu FOERSTER

    9018

    90

    90

     

    567

    Kẹp vòi trứng kiểu Babocok

    9018

    90

    90

     

    568

    Kim châm cứu dùng một lần

    9018

    90

    90

     

    569

    Mỏ vịt âm đạo các loại các cỡ

    9018

    90

    90

     

    570

    Nồi hấp bằng hơi nước

    9018

    90

    90

     

    571

    Nồi luộc dụng cụ

    9018

    90

    90

     

    572

    Nong cổ tử cung các cỡ

    9018

    90

    90

     

    573

    Máy điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng sóng siêu âm

    9018

    90

    90

     

    574

    Xô đựng nước thải có nắp

    9018

    90

    90

     

    575

    ống hút bơm KARMAN

    9018

    90

    90

     

    576

    ống ăn xông y tế

    9018

    90

    90

     

    577

    Thìa nạo nhau các loại

    9018

    90

    90

     

    578

    Thiết bị laser He-Ne chiếu ngoài

    9018

    90

    90

     

    579

    Thiết bị laser bán dẫn hồng ngoại chiếu ngoài

    9018

    90

    90

     

    580

    Thiết bị hủy kim tiêm

    9018

    90

    90

     

    581

    Nẹp chấn thương chỉnh hình

    9021

    10

    00

     

    582

    Máy do kiếm điện tổng hợp

    9028

     

     

    do động cơ điện <50w, đo điện áp, công suất tiêu thụ

    583

    Công tơ điện xoay chiều một pha: ba pha

    9028

    30

    10

    U đến 380V, I đến 100A

    584

    Công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử một pha; ba pha

    9028

    30

    10

     

    585

    Công tơ điện xoay chiều 1 pha kiểu điện tử

    9028

    30

    10

    cấp chính xác 1,0: điện áp định mức (Un): 220VAC, dòng điện định mức (Ib): 5A, 10A, 20A, 30A, 50A: dòng điện cực đại (Imax): 20A, 40A, 60A, 80A, 100A, dòng điện khởi động (Ist)<0,4%Ib; tần số làm việc: 50Hz; hằng số công tơ: 1600 xung/kwh

    586

    Công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử một pha, tích hợp hệ thống đọc ghi chỉ số từ xa bằng sóng vô tuyến RF

    9028

    30

    10

    cấp chính xác 1,0: điện áp định mức (Un): 220VAC; dòng điện định mức (Ib): 5A, 10A, 20A, 30A, 50A: dòng điện cực đại (Imax): 20A, 40A, 60A, 80A, 100A; dòng điện khởi động (Ist)<0,4%1b; tần số làm việc: 50Hz; hằng số công tơ: 800/1600 xung/kwh

    587

    Hộp bảo vệ công tơ điện bằng compozit

    9028

    90

    90

     

    588

    Hộp công tơ composite

    9028

    90

    90

     

    589

    Thiết bị đo lường các thiết bị phụ trợ cho lò hơi của nhà máy nhiệt điện

    9030

    33

    90

     

    590

    Thiết bị kiểm định công tơ

    9031

    80

    90

    1 pha 12 vị trí; 1 pha 40 vị trí

    591

    Đồng hồ báo thức

    9105

    11

    00

     

    592

    Đồng hồ treo tường

    9105

    21

    00

    Hoạt động bằng điện

    593

    Thiết bị kiểm soát ra vào cổng dùng thẻ

    9106

    10

    00

     

    594

    Gậy cao su

    9304

    00

    90

     

    595

    Gậy điện các loại

    9304

    00

    90

     

    596

    Bình xịt hơi cay

    9304

    00

    90

    Loại 500 ml, 2000 ml

    597

    Bộ rửa tay vô trùng

    9402

    90

    90

     

    598

    Băng ca đẩy bằng Inox các loại

    9402

    90

    90

     

    599

    Bàn khám bệnh bằng Inox các loại

    9402

    90

    90

     

    600

    Bàn đựng dụng cụ mổ

    9402

    90

    90

     

    601

    Bàn đẻ các loại

    9402

    90

    90

     

    602

    Bàn tiêm

    9402

    90

    90

     

    603

    Bàn thay băng bằng Inox

    9402

    90

    90

     

    604

    Cáng bệnh nhân có bánh xe các loại

    9402

    90

    90

     

    605

    Cáng gập các loại

    9402

    90

    90

     

    606

    Giường bệnh nhân các loại

    9402

    90

    90

     

    607

    Giường nhi sơ sinh

    9402

    90

    90

     

    608

    Giường bệnh nhân giát Inox hộp

    9402

    90

    90

     

    609

    Giường cấp cứu 2 tay quay 3 tư thế

    9402

    90

    90

     

    610

    Giường cấp cứu bệnh nhân chạy điện

    9402

    90

    90

     

    611

    Giường đa chức năng

    9402

    90

    90

     

    612

    Ghế xoay khám bệnh

    9402

    90

    90

     

    613

    Giá treo bình dịch bằng Inox

    9402

    90

    90

     

    614

    Giá đựng vô trùng

    9402

    90

    90

     

    615

    Hộp hấp dụng cụ

    9402

    90

    90

     

    616

    Khay đựng dụng cụ có lắp

    9402

    90

    90

     

    617

    Hộp hấp dụng cụ

    9402

    90

    90

     

    618

    Khay đựng dụng cụ có nắp

    9402

    90

    90

     

    619

    Tủ thuốc không ngăn thuốc độc

    9402

    90

    90

     

    620

    Xe đẩy cáng bệnh nhân

    9402

    90

    90

     

    621

    Xe đẩy bình Oxy bằng Inox

    9402

    90

    90

     

    622

    Xe đẩy tiêm bằng Inox

    9402

    90

    90

     

    623

    Xe đẩy vệ sinh bằng Inox

    9402

    90

    90

     

    624

    Xe chở quần áo bệnh nhân

    9402

    90

    90

     

    625

    Xe đẩy dụng cụ

    9402

    90

    90

     

    626

    Tủ thuốc có ngăn thuốc độc

    9402

    90

    90

     

    627

    Tủ đựng dụng cụ 4 ngăn

    9402

    90

    90

     

    628

    Tủ đầu giường BN Inox không có thành

    9402

    90

    90

     

    629

    Tủ ấm

    9402

    90

    90

     

    630

    Tủ sấy khô

    9402

    90

    90

     

    631

    Tủ hút độc

    9402

    90

    90

     

    632

    Tủ sấy tiệt trùng

    9402

    90

    90

     

    633

    Nẹp tay chân (INOX)

    9402

    90

    90

     

    634

    Bộ dụng cụ lăn tay

    9402

    90

    90

     

    635

    Bộ dụng cụ thu giữ dấu vết chuyên dụng DV-03

    9402

    90

    90

     

    636

    Đèn pin

    9405

    40

    99

    loại ĐP-DL-ĐT05

    637

    Máy báo vùng cấm

    9405

    60

    90

     

    638

    Biển báo bằng nhôm phản quang

    9405

    60

    90

    dùng cho ôtô, môtô, biển giao thông

     

    PHỤ LỤC II

    DANH MỤC VẬT TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BKHĐT ngày 13/8/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

    Vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được là những vật tư được sử dụng trong quá trình xây dựng nhà xưởng, công trình xây dựng được gắn kết vào công trình trong quá trình xây dựng, hoàn thiện công trình được liệt dưới đây.

    Số TT

    Tên mặt hàng

    Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

    Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

    Nhóm

    Phân nhóm

    1

    Cát

    2505

     

     

    Cát đen, cát vàng

    2

    Cát tiêu chuẩn

    2505

    10

    00

    Dùng để kiểm tra chất lượng xi măng

    3

    Thạch anh

    2506

    10

    00

    Dạng bột màu trắng

    4

    Cao lanh

    2507

    00

    00

    Al2O3: 21 - 37%

    5

    Đất sét, bột sét

    2508

     

     

     

    6

    Diatomite

    2512

    00

    00

    Dạng bột

    7

    Đá khối, đá tấm marble

    2515

     

     

     

    8

    Đá khối, đá tấm granit

    2516

     

     

     

    9

    Đá, sỏi xây dựng

    2517

    10

    00

     

    10

    Dotomite

    2518

     

     

    Dạng bột màu xám hoặc trắng

    11

    Đá vôi và bột đá vôi

    2521

    00

    00

     

    12

    Vôi

    2522

     

     

     

    13

    Ximăng Poóclăng trắng

    2523

    21

    00

    PCw

    14

    Ximăng Poóclăng

    2523

    29

    10

    PCB30, PCB40, PC30, PC40, PC50

    15

    Xi măng Puzolan

    2523

    29

    90

    PCpuz

    16

    Xi măng ít tỏa nhiệt

    2523

    29

    90

    PCit

    17

    Xi măng bền sunphát

    2523

    30

    00

    PCs, PChs

    18

    Xi măng OWC

    2523

    90

    00

    Xi măng OWC dùng bơm trám giếng khoan tại nhiệt độ 100oC, độ sâu -2,600, tỉ trọng 1,72 g/cm3 ÷ 1.8 g/cm3, áp suất 0.0135 Mpa/m ÷ 0.0165 Mpa/m

    19

    Mica

    2525

    20

    00

    Dạng vảy màu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh

    20

    Felspat

    2529

    10

    00

    Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng

    21

    Fluorit

    2529

    21

    00

    Dạng bột

    2529

    22

    00

     

    22

    Canxi Carbonat (CaCO3)

    2836

    50

    00

    Dạng bột hoặc hạt màu trắng

    23

    Silicat Flour

    2839

    90

    00

    Dạng bột màu vàng sáng

    24

    Sơn hóa học các loại

    3208

     

     

    Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc chủng (bao gồm sơn giàn khoan và các kết cấu)

    3209

     

     

     

    25

    Keo dán công nghiệp

    3506

     

     

     

    26

    Keo dán gạch và đá tự nhiên tấm lớn

    3506

     

     

    Keo dán gạch tấm lớn có kích thước ≥800x800mm

    27

    Dung môi kèm theo sơn

    3814

    00

    00

    Dạng bột màu vàng sáng

    28

    Vữa chịu lửa

    3816

    00

    90

    Cao nhôm và sa mốt

    29

    Vữa xây dựng trộn sẵn

    3824

    50

    00

    Dùng để xây trát gạch bê tông nhẹ, dùng trong công tác hoàn thiện ngành xây dựng

    30

    Ống nhựa bảo vệ cáp thông tin HDPE

    3917

    21

    00

    F32 mm - F40 mm

    31

    ống nước nhựa HDPE

    3917

    21

    00

    Loại ống f 20-110mm. Có hệ số truyền nhiệt thấp chịu được ánh sáng mặt trời không bị ion hóa dưới tia cực tím, chịu được nhiệt độ thấp -40 độ C

    32

    ống nước nhựa PPR

    3917

    22

    00

    Loại ống f 20-90mm chịu nhiệt độ và áp suất cao, độ bền cao, chịu uốn tốt, không gây tiếng ồn và rung khi dòng nước chảy qua

    33

    ống PVC và phụ tùng

    3917

    23

    00

    F20 - F200 mm

    3917

    40

    00

    34

    Ống nhựa nhôm nhiều lớp

    3917

    39

    00

    Đường kính trong đến F35 mm

    35

    ống bọc chống ăn mòn

    3917

    39

    00

    bọc PE/PP hoặc FBE

    36

    Panel Polyuretan

    3921

    13

    90

    Dày 50 - 200 mm

    37

    Bồn tắm bằng nhựa

    3922

    10

    10

     

    38

    Nắp và bệ ngồi bằng nhựa

    3922

    10

    90

     

    39

    Cửa nhựa

    3925

    20

    00

     

    3925

    30

    00

     

    40

    Cửa nhựa lõi thép sản xuất từ thanh uPVC định hình

    3925

    20

    00

    Chế tạo đồng bộ từ các linh kiện như khung cửa định hình, hộp kính, gioăng. Có tính cách âm, cách nhiệt và chịu áp lực cao; tiết kiệm năng lượng

    41

    Tấm lợp ván nhựa

    3925

    90

    00

    0,9 mm x 0,8 m x 2 m

    42

    Joăng cấp nước và thoát nước dân dụng

    4016

    99

    99

    Lắp đặt trong đường ống gang, nhựa, bê tông

    43

    Tấm cao su

    4016

    99

    99

     

    44

    Thảm cách điện

    4016

    99

    99

    Điện áp 10-22-35kV. Kích thước 1x0,64x0,008m

    45

    ủng cách điện, găng tay cách điện

    4016

    99

    99

    Điện áp 10-22-35kV

    46

    Thảm cao su thể dục thể thao

    4016

    99

    99

    Kích thước 1 x 0,008 m trải sân cầu lông

    47

    Gỗ dùng kê lót trên giàn khoan

    4407

    99

    90

     

    48

    Gỗ cốp-pha, quy cách

    4409

    29

    00

     

    49

    Ván lạng mỏng

    4408

    90

    00

     

    50

    Ván ép

    4411

     

     

     

    51

    Hàng mộc

    4418

     

     

     

    52

    Ván tre ép tấm

    4602

    90

    00

    Làm cốp pha xây dựng

    53

    Các loại đá lát, đá khối

    6801

    00

    00

     

    6802

     

     

     

    54

    Đá nhân tạo gốc thạch anh

    6803

     

     

    Tỷ trọng 2,38-2,45 kg/dm3; cường lực uốn: 40 ÷ 70 N/mm3; Độ hút nước: 0,022 ÷ 0,038% theo khối lượng; cường lực chịu va đập: 3 ÷ 5,5 Joule; khả năng chịu mài mòn: 170÷210 mm3

    55

    Đá nghiền, đá mài hình bánh xe hoặc tương tự

    6804

    10

    00

    Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết gốm

    Đường kính ngoài từ 5 mm đến 900 mm, độ dày từ 5 mm đến 300 mm

    56

    Đá mài chất kết dính gồm hình khối loại có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3

    6804

    22

    00

    Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo. Có các hình khối vuông, chữ nhật, dị hình khác

    57

    Đá mài bavia, đá cắt kim loại, có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3

    6804

    30

     

    Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết nhựa.

    Đá hình bánh xe, có đường kính ngoài 100 mm đến 350 mm, dày 1,5 mm đến 5 mm

    58

    Bột mài (hạt mài) nhân tạo

    6805

     

     

    Hạt thô và hạt mịn được chế tạo từ quặng bôxít nhôm

    59

    Gạch đất nung

    6808

    00

    90

     

    60

    Ngói nung

    6808

    00

    10

     

    61

    Các sản phẩm sản xuất từ xi măng, bê tông

    6810

     

     

     

    62

    Gạch Block

    6810

    11

    00

    Chế tạo bằng cách nén ép xi măng + cát

    63

    Gạch bê tông tự chèn

    6810

    11

    00

     

    64

    Cột điện bêtông ly tâm

    6810

    91

    00

    Cho đường dây đến 35 kV

    65

    Cọc bê tông

    6810

    91

    00

    Đường kính 300, 400, 500, 600 mm.

    66

    Cọc bê tông ly tâm ứng suất

    6810

    91

    00

    Đường kính tới 1200mm, chiều dài tới 30m

    67

    ống bọc bê tông gia tải

    6810

    91

    00

    sử dụng công nghệ phun văng liên tục có lưới thép gia cường cho bê tông

    68

    Các sản phẩm bằng xi măng amiăng, bằng xi măng sợi xen lu lô hoặc tương tự

    6811

     

     

     

    69

    Tấm lợp fibrô ximăng và amiăng ximăng

    6811

    40

    10

    920 x 1500 mm

    70

    Gạch chịu lửa

    6902

    10

    00

    Mg-Chrome, Mg-Spinel (MS80, MS86), Samốt A (TS A), Samốt B (TS B)

    71

    Gạch chịu lửa kiềm tính

    6902

    10

    00

    Dùng cho các nhà máy sản xuất xi măng, lò nấu thủy tinh, lò luyện thép.

    72

    Gạch xây, gạch lát nền, ngói lót

    6904

     

     

     

    73

    Gạch ốp, lát

    6907

     

     

     

    6908

     

     

    (Ceramic, granit, Cotto, Terrazo, Brestonstone, Terastone) kích thước viên đến 800 mm x 800 mm

    74

    Gạch Porcelain

    6908

     

     

    kích cỡ lớn đến 1000 cm x 1000 cm

    75

    Sứ vệ sinh

    6910

    10

    00

    Các loại

    76

    Kính phẳng, kính mờ, kính phản quang, kính dán

    7004

     

     

    Dày 1,5 - 18mm

    7005

     

     

     

    77

    Kính an toàn

    7007

     

     

    dày từ 6 đến 12 mm

    78

    Kính gương

    7009

     

     

    dày từ 1,5 - 18mm

    79

    Thép lá và cuộn cán nóng đã ngăm tẩy gỉ

    7208

     

     

    ký hiệu SPHC/O, rộng từ 600 mm trở lên

    7208

    26

    00

    Dạng cuộn dày 3-4 mm

    7208

    27

    90

    Dạng cuộn dày 1,5-3mm

    7208

    53

    00

    Dạng tấm dày 3-4 mm

    7208

    54

    00

    Dạng tấm dày 1,5-3 mm

    80

    Thép tấm không hợp kim

    7208

    51

    00

     

    81

    Thép lá và cuộn cán nguội

    7209

     

     

    Ký hiệu SPCC, SPCC-1, SPCC-2.4.8, SPCD, SPCE, có chiều rộng từ 600 mm trở lên

    7209

    16

    00

    dạng cuộn, dày từ 1-3 mm

    7209

    17

    00

    dạng cuộn, dày từ 0,5-1 mm

    7209

    18

     

    dạng cuộn, dày từ 0,15-0,5mm

    7209

    18

    91

    dạng cuộn, có hàm lượng cacbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17mm

    7209

    18

    99

    Loại khác

    7209

    25

    00

    Dạng tấm, dày từ 3 mm trở lên

    7209

    26

    00

    dạng tấm, dày từ 1-3 mm

    7209

    27

    00

    dạng tấm, dày từ 0,5-1 mm

    7209

    28

     

    dạng tấm, dày từ 0,15-0,5mm

    7209

    28

    10

    dạng tấm, có hàm lượng cacbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17mm

    7209

    28

    90

    Loại khác

    82

    Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, mạ hoặc tráng

    7210

     

     

     

    83

    Thép lá mạ kẽm

    7210

    30

    11

    Dày từ 1,2 mm trở xuống

    84

    Thép lá mạ hợp kim nhôm - kẽm

    7210

    61

    11

    Dày từ 1,2 mm trở xuống

    85

    Thép lá mạ kẽm và phủ màu

    7210

    70

    90

    Dày từ 1,2 mm trở xuống

    86

    Thép lá mạ hợp kim nhôm - kẽm và phủ màu

    7210

    70

    90

    Dày từ 1,2 mm trở xuống

    87

    Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng

    7211

     

     

     

    7211

    23

     

    Có hàm lượng cacbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng

    7211

    23

    10

    Dạng lượn sóng

    7211

    23

    20

    Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

    7211

    90

    20

    Dạng lượn sóng có hàm lượng cacbon dưới 0,6%, tính theo trọng lượng

    88

    Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng

    7213

     

     

    F5,5 - F40 mm

    89

    Thép hình các loại

    7216

     

     

    Các loại thép hình U, I, L, T có chiều cao đến 140 mm

    90

    Thép vuông, thép hộp các loại

    7216

    91

    00

     

    91

    Dây thép thường (đen và mạ kẽm)

    7217

    10

    10

    F1 - F5 mm

     

     

    7217

    20

    10

     

    92

    Các loại ống gang (gang xám, gang cầu)

    7303

    00

    11

    Loại thông dụng và loại F150 - F600 mm, dài 5 - 6 m

    93

    Ống áp lực, cửa van

    7306

    30

    90

    Bằng thép dùng cho thủy điện, dày từ 6 - 20 mm, áp suất > 15at

    94

    ống thép chịu lực

    7306

    30

    90

     

    95

    Các loại ống thép hàn đen, mạ kẽm

    7306

    30

    90

    F14 - F115mm

    7306

    30

    90

    F40 - F150 mm; dày 6,4-35mm, mác thép X60-X80

    96

    Các loại ống thép hàn xoắn cỡ lớn

    7306

    30

    90

    F400 - F2.600 mm

    97

    Dầm cầu thép đường bộ và dầm thép đường sắt

    7308

    10

    90

    khẩu độ đến 100m, tải trọng H30 (đường bộ) khẩu độ đến 100 m tải trọng T26 (đường sắt)

    98

    Kết cấu thép các loại

    7308

    10

    90

     

    99

    Các loại cửa, khung cửa bằng sắt hoặc thép

    7308

    30

    00

    Loại thông dụng

    100

    Khung nhà, khung kho và cấu kiện nhà lắp sẵn bằng thép

    7308

    90

    20

    Bao gồm cả giàn mái không gian

    101

    Cột thép đường dây tải điện

    7308

    90

    99

     

    102

    Tấm lợp - thép lá mạ kẽm, mạ màu dạng múi

    7308

    90

    99

    Dày 0,25 - 0,55 mm; dài 3500 mm

    103

    Cột anten viễn thông

    7308

    90

    99

     

    104

    Trụ an ten

    7308

    90

    99

    10-80m

    105

    Các loại bể chứa

    7309

    00

    00

    Loại thông dụng

    106

    Các loại thùng phi

    7310

     

     

    Loại thông dụng

    107

    Cáp thép

    7312

    10

    10

    Có kết cấu đến 37 sợi; tiết diện đến 170 mm2

    108

    Dây mạ kẽm, dây kẽm gai

    7313

    00

    00

     

    109

    Các loại phên, lưới, rào sắt hoặc thép

    7314

    20

    00

    Loại thông dụng

    7314

    50

    00

     

    110

    Đinh sắt, thép

    7317

     

     

     

    111

    Đinh vít, bulông, đinh ốc, đai ốc

    7318

     

     

    Loại thông dụng

    112

    Sản phẩm sen vòi nước:

     

     

     

     

    - Vòi sen tắm nóng lạnh

    7324

    90

    99

    Loại 2 dòng nước dùng trong nhà vệ sinh

    - Vòi sen tắm lạnh

    7324

    90

    99

    Loại 1 dòng nước dùng trong nhà vệ sinh

    - Vòi lavabo nóng lạnh

    7324

    90

    99

    Loại 2 dòng nước dùng trong nhà vệ sinh

    - Vòi lạnh

    7324

    90

    99

    Loại 1 dòng nước dùng trong nhà vệ sinh

    - Vòi rửa chén lạnh

    7324

    90

    99

    Loại 2 dòng nước dùng trong nhà bếp

    - Vòi hồ

    7324

    90

    99

    Loại 2 dòng nước dùng rửa tay

    113

    Đồng thanh

    7407

    10

     

     

    114

    Dây đồng tròn

    7408

    11

    10

    Tiết diện từ 16 đến 630 mm2

    115

    Dây điện bằng hợp kim (đồng kẽm)

    7408

    21

    00

    f2,6 mm, f 8mm, f 17 mm;

    116

    Đồng lá

    7409

    11

    00

     

    117

    Các loại ống và ống dẫn bằng đồng

    7411

    10

    00

     

    7411

    21

    00

     

    7411

    22

    00

     

    118

    Dây cáp đồng trần

    7413

     

     

     

    119

    Các cấu kiện nhôm định hình

    7610

    10

    00

     

     

     

    7610

    90

    90

     

    120

    Dây điện - cáp nhôm trần lõi thép

    7614

    10

     

    Tiết diện từ 35 đến 1200 mm2

    121

    Dây điện - cáp nhôm trần

    7614

    90

     

    Tiết diện từ 16 đến 1200 mm2

    122

    Cáp điện

    7614

     

     

    (A, AC, ACSR, TK cho đường dây truyền tải điện)

    123

    Tủ sắt

    8302

    50

    00

     

    124

    Giá sắt

    8302

    50

    00

     

    125

    Biển báo an toàn

    8310

    00

    00

    Bằng hỗn hợp chất dẻo tổng hợp + sợi thủy tinh

    126

    Dây hàn

    8311

    20

     

    Loại NAEH14 kích cỡ f2,4; f3,2; f4,0mm

    Loại N71T-I kích cỡ f1,0; f1,2; f1,6 mm

    Loại NA71T-S kích cỡ f1,0; f1,2; f1,6 mm

    Loại NA71T-G kích cỡ f1,0; f1,2; f1,6 mm

    Loại NA70S kích cỡ f0,8 - f1,6 mm

    127

    Que hàn

    8311

    30

     

    Loại NT6013, NB6013, NA6013, NA7016, NA7018 có các kích thước f2,5; f3,25; f4,0; f5,0-f5,4 mm

    128

    Khớp nối vạn năng

    8483

    60

    00

    HH50

    129

    Cầu chì tự rơi

    8535

    10

    00

    6-35 kv

    130

    Cầu dao phụ tải

    8535

    30

    11

     

    131

    Cầu dao cao thế

    8535

    30

    20

     

    132

    Ống cầu chì

    8536

    10

     

    F24 x F32 bằng composite

    133

    Hộp bảo vệ công tơ bằng sắt và bằng composite

    8537

     

     

    Hộp 1,2, 4,6 công tơ 1 pha. Hộp công tơ 3 pha

    134

    Hội chia dây

    8538

    10

     

    Hộp sắt 6 lộ, Hộp composite 6 lộ, 9 lộ

    135

    Bóng đèn điện các loại

    8539

    21

     

     

    8539

    22

     

    đèn dây tóc loại thông thường

    8539

    39

    10

    đèn compact 2U, 3U công suất 5-20W

    8539

    39

    10

    đèn huỳnh quang FHF công suất 32W, đèn huỳnh quang FLD công suất 18 và 36W

    136

    Cáp ruột đồng, nhôm, AC bọc cách điện PE, PVC cho đường dây trên không trung thế và hạ thế

    8544

     

     

    Loại 1 hoặc 2 lõi có tiết diện lõi đơn đến 630 mm2

    Loại 3 hoặc 4 lõi có tiết diện lõi đơn đến 400 mm2

    137

    Cáp hạ thế, trung thế, cao thế bọc cách điện plastic và EPR

    8544

     

     

    có tiết điện lớn nhất cho 1 pha đến 2000 mm2 (phần lõi), điện áp từ 0.6kv - 170kv

    138

    Các điều khiển các loại

    8544

     

     

    từ 2 ruột đến 91 ruột; có tiết diện từ 0,5-16mm2

    139

    Cáp điện thoại

    8544

     

     

    Đường kính từ 0,4 - 0,9 mm, từ 6 - 1.200 đôi

    140

    Cáp truyền số liệu (Cáp LAN)

    8544

     

     

    CAT5, CAT5E, CAT6

    141

    Dây thuê bao điện thoại

    8544

     

     

    Một hoặc nhiều sợi

    142

    Cáp sợi quang

    8544

    70

    10

    Sử dụng cho ngành bưu điện

    143

    Sứ biến áp 36 KV

    8546

    20

    90

    Ký hiệu 36 NF250 CD1650. Điện áp định mức 36 KV, dòng điện định mức 250A, chiều dài đường dò 1650 mm, trọng lượng 15kg, màu men nâu

    144

    Khung nhà tiền chế và cấu kiện thép

    9406

    00

    94

    Xây dựng dân dụng và thủy điện

     

    PHỤ LỤC III

    DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, LINH KIỆN TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BKHĐT ngày 13/8/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

    Số TT

    Tên mặt hàng

    Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

    Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

    Nhóm

    Phân nhóm

    1

    Cà phê đã trích caffeine

    0901

    12

     

    Độ ẩm từ 10,4 - 12,5%

    2

    Dầu đậu tương thô

    1507

    10

    00

     

    3

    Dầu đậu tương đã tinh chế

    1507

    90

    20

     

    4

    Dầu lạc thô

    1508

    10

    00

     

    5

    Dầu lạc đã tinh chế

    1508

    90

    90

     

    6

    Các phân đoạn của dầu cọ chưa tinh luyện

    1511

    90

    11

     

    1511

    90

    19

     

    7

    Dầu cọ loại khác

    1511

    90

    91

     

    1511

    90

    92

     

    1511

    90

    99

     

    8

    Dầu hạt hướng dương đã tinh chế

    1512

    19

    90

     

    9

    Dầu dừa thô

    1513

    11

    00

     

    10

    Dầu dừa đã tinh chế

    1513

    19

    90

     

    11

    Dầu hạt cải có hàm lượng axit eruxic thấp đã tinh chế

    1514

    19

    20

     

    12

    Dầu hạt cải loại khác đã tinh chế

    1514

    99

    91

     

    13

    Dầu hạt vừng thô

    1515

    50

    10

     

    14

    Dầu hạt vừng loại khác

    1515

    50

    90

     

    15

    Đường mía, đường củ cải, đường sucroza:

    1701

     

     

    tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn

    - Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu

     

     

     

     

    - - Đường mía

    1701

    14

    00

     

    - - Đường củ cải

    1701

    12

    00

     

    - Loại khác:

     

     

     

     

    - - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu

    1701

    91

    00

     

    - - Loại khác:

    1701

    99

     

     

    - - - Đường đã tinh luyện:

     

     

     

     

    - - - - Đường trắng

    1701

    99

    11

     

    - - - - Loại khác

    1701

    99

    19

     

    - - - Loại khác

    1701

    99

    90

     

    16

    Glucoza

    1702

    30

    10

     

    17

    Cà chua cô đặc

    2009

    50

    00

     

    18

    Bột hương tôm

    2103

    90

    40

     

    19

    Bột soup cua

    2103

    90

    90

     

    20

    Dấm

    2209

    00

    00

     

    21

    Thạch dừa khô

    2306

    50

    00

    Dài 27cm, rộng 17cm, dày từ 0,5-2 cm

    22

    Mụn dừa

    2306

    50

    00

    Đóng bao bì theo yêu cầu của khách hàng

    23

    Thức ăn gia súc

    2309

    90

     

     

    24

    Thức ăn tôm

    2309

    90

    13

     

    25

    Thức ăn cá

    2309

    90

    19

     

    26

    Lá thuốc lá chưa tước cọng

    2401

    10

     

    vàng sấy, nâu phơi, burley

    27

    Lá thuốc lá đã tước cọng

    2401

    20

     

    vàng sấy, nâu phơi, burley

    28

    Cọng thuốc lá

    2401

    30

    10

    cọng lớn, cọng nhỏ (đường kính > 1,5mm, độ ẩm 9-10%)

    29

    Muối ăn

    2501

    00

    10

     

    30

    Muối tinh chế và muối công nghiệp (NaCl)

    2501

    00

    20

     

    31

    Muối iod

    2501

    00

    90

     

    32

    Tinh quặng pyrit

    2502

    00

    00

    FeS2 (≥ 33% S)

    33

    Đất sét chịu lửa

    2507

    00

    00

     

    34

    Quặng apatít các loại

    2510

    10

    10

    Ca5F(PO4)3 có tổng P2O5 ≥ 24%

    35

    Đá tấm marble

    2514

    00

    00

     

    36

    Đá tấm granit

    2514

    00

    00

     

    37

    Đôlômít

    2518

    10

    00

     

    38

    Quặng serpentin

    2519

    10

    00

    MgO.SiO22H2O

    39

    Vôi

    2522

     

     

     

    40

    Clinker để sản xuất xi măng

    2523

    10

     

     

    41

    Quặng, tinh quặng fluorite

    2529

     

     

    CaF2>75%

    42

    Quặng sắt

    2601

    11

    00

     

    43

    Quặng sắt thiêu kết

    2601

    12

    00

     

    44

    Quặng mangan

    2602

    00

    00

    Mn: 35-40%

    45

    Tinh quặng đồng

    2603

    00

    00

    18-20% Cu

    46

    Tinh qặng chì sunfua

    2607

    00

    00

    55% Pb

    47

    Quặng kẽm các loại

    2608

    00

    00

    28-30% Zn

    48

    Tinh quặng crômit

    2610

    00

    00

    46% Cr2O3

    49

    Tinh quặng vonframit

    2611

    00

    00

    65% WO3

    50

    Tinh quặng inmenite

    2614

    00

    10

    TiO2: 52-54%

    51

    Rutile

    2614

    00

    10

    TiO2: 90%

    52

    Tinh quặng zircon

    2615

    10

    00

    ZrO2: 62-65%

    53

    Than mỡ

    2701

    12

    10

     

    54

    Than cốc luyện kim

    2704

    00

    10

     

    55

    Clo lỏng

    2801

    10

    00

    Cl2 ≥ 99.5% 

    56

    Muội cacbon

    2803

    00

    40

    Hàm lượng C ≥ 98%

    57

    Nitơ nạp chai

    2804

    30

    00

    Khí Nitơ > 99.95% Nitơ lỏng > 99.95%

    58

    Ôxy đống chai

    2804

    40

    00

    Dạng khí, lỏng O2 > 99.6%

    59

    Phospho vàng

    2804

    70

    00

     

    60

    Neodym Metal (Nd)

    2805

    30

    00

     

    61

    Neodym - Praseodym (Pr-Nd)

    2805

    30

    00

     

    62

    Dysprosium Ferrious Alloy (Dy-Fe)

    2805

    30

    00

     

    63

    Axit clohydric

    2806

    10

    00

    HCl (KT) ≥ 30%: HCl tinh khiết

    64

    Axit sunphuric

    2807

    00

    00

    H2SO4 ≥ 97%

    65

    Axit nitric

    2808

    00

    00

    Axit nitric đậm đặc 99%

    66

    Axít phốtphoríc

    2809

    20

     

    H3SO4 ≥ 98%

    67

    Carbon dioxit (lỏng, rắn)

    2811

    21

    00

    Độ thuần > 99.6%

    68

    Xút NaOH

    2815

    11

    00

     

    69

    Sodium hydroxide

    2815

    12

    00

     

    70

    Bột ôxyt kẽm

    2817

    00

    10

    60% Zn, 80-90% ZnO

    71

    Hydroxit nhôm

    2818

    30

    00

    Al(OH)3 (≥ 63% Al2O3)

    72

    Dioxit mangan

    2820

    10

    00

    MnO2 ≥ 68%

    73

    Natriclorua

    2827

    39

    90

     

    74

    Nhôm sunphat

    2833

    22

    10

    Al2(SO4)3.18H2O (≥ 15% Al2O3)

    Al2(SO4)3.14H2O (≥ 17% Al2O3)

    75

    Nhôm amônsunphat

    2833

    22

    90

    AlNH4(SO4).12H2O (≥ 10.3% Al2O3)

    76

    Phèn

    2833

    30

    00

     

    77

    Dicanxi phosphate (DCP)

    2835

    25

    00

    độ ẩm max: 5%; phospho (P) min 17%; canxi (Ca) min 21%; Flouride (F) max 0,18%. Arsenic (Ast max 0.003%, kim loại nặng max 0,003%

    78

    Dinatricabonat

    2836

    20

    00

     

    79

    Magie cacbonat

    2836

    99

    00

     

    80

    Natri silicat

    2839

    19

    10

    NaSiO3 Mođun 2.2-3.4

    81

    Zeolite 4A

    2842

    10

    00

    Na12[(AlO2)12.(SiO2)12].27H2O dùng làm nguyên liệu sản xuất bột giặt, thay thế cho STPP (Sodium Tripoly Phosphate)

    82

    Ôxy già nồng độ ≥ 35%

    2853

    00

    00

    Nồng độ ion axit (tính theo axít sunfuric) ≤ 0,04%; Nồng độ chất không bốc hơi ≤ 0,08%; Độ ổn định ≥ 97%; Nồng độ tổng CO2 (tính theo C) ≤ 0,025%; Nồng độ muối của Axit Nitơric (tính theo NO3) ≤ 0.02%

    83

    Ôxy già nồng độ ≥ 50%

    2853

    00

    00

    Nồng độ ion axit (tính theo axit sunfuric) ≤ 0,04%; Nồng độ chất không bốc hơi ≤ 0,08%; Độ ổn định ≥ 97%; Nồng độ tổng CO2 (tính theo C) ≤ 0,035%; Nồng độ muối của Axit Nitơric (tính theo NO3) ≤ 0,025%

    84

    Axetylen (C2­H2)

    2901

    29

    10

    Độ thuần > 99.7%

    85

    Chất hoạt động bề mặt

    2902

    90

    90

    dùng để sản xuất chất tẩy rửa (LAS)

    86

    Bột ngọt

    2922

    42

    20

     

    87

    Hoạt chất sản xuất thuốc kháng sinh

    2941

    10

     

    amoxilin, ampicilin

    88

    Hoạt chất artemisin

    2942

    00

    00

     

    89

    Màng sinh học Vinachitin

    3001

    90

    00

     

    90

    Xương xốp carbon

    3001

    90

    00

     

    91

    Băng keo y tế

    3005

    10

    10

     

    92

    Băng vải carbon

    3005

    90

    10

     

    93

    Băng vải y tế (đã, chưa thanh trùng)

    3005

    90

    10

     

    94

    Băng bó bột các cỡ

    3005

    90

    10

     

    95

    Băng polyme sinh học

    3005

    90

    10

     

    96

    Băng rốn đã thanh trùng

    3005

    90

    10

     

    97

    Băng thun có gạc đã tiệt trùng

    3005

    90

    10

     

    98

    Gạc hồ

    3005

    90

    20

     

    99

    Gạc y tế đã thanh trùng

    3005

    90

    20

     

    100

    Gạc hút nước y tế

    3005

    90

    20

     

    101

    Màng polyme sinh học trên nền gạc

    3005

    90

    90

     

    102

    Màng polyme sinh học

    3005

    90

    90

     

    103

    Chỉ phẫu thuật các loại, các cỡ

    3006

    10

    90

     

    104

    Nitratamon

    3102

    30

    00

     

    105

    Phân bón hóa học có chứa N, P, K

    3105

    20

    00

    Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho, kali

    106

    Diamonium phosphate

    3105

    30

    00

     

    107

    Keo màu

    3210

    00

    20

     

    108

    Sơn polyurethane

    3210

    00

    50

     

    109

    Màu các loại

    3212

    90

     

     

    110

    Mực in các loại

    3215

     

     

    dùng để in chứng minh nhân dân

    111

    Mực in Flexo

    3215

    11

    90

    In trên bao bì carton

    112

    Mực in Gravure

    3215

    11

    90

    In trên màng PP, PE, OPP

    113

    Dầu hương tôm

    3302

    10

    10

     

    114

    Nước tẩy vết bẩn

    3402

    20

    19

     

    115

    Keo PU

    3506

    91

    00

     

    116

    Thuốc nổ đã điều chế

    3602

    00

    00

    QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp

    117

    Thuốc nổ công nghiệp các loại

    3602

    00

    00

     

    118

    Ngòi nổ, kíp nổ, dây nổ

    3603

     

     

    QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp

    119

    Hợp chất lèm mềm dẻo cao su hay plastic

    3812

    20

    00

    Chất hóa dẻo DOP

    120

    Hóa chất xử lý bề mặt

    3814

    00

    00

     

    121

    Dung môi

    3814

    00

    00

     

    122

    Bột cacbonat canxi có tráng phủ axit stearic

    3825

    90

    00

    Sử dụng trong chế biến cao su, gia công nhựa PVC, mực in, sơn, sành sứ … có hàm lượng axit béo phủ bề mặt từ 2,8-3,2%: sản phẩm với hàm lượng chất phủ bề mặt titanat hữu cơ 1% ứng dụng trong sản xuất tấm giả da PVC, dây cáp… có tác dụng làm giảm độ nhớt quá trình trộn, giúp cho sự hình thành nhanh của sản phẩm

    123

    Hạt nhựa tổng hợp

    3901

    90

    90

     

    124

    Hạt nhựa PVC

    3904

    10

    91

     

    125

    Nhựa tổng hợp PU

    3909

    50

    00

     

    126

    Nhựa PU-resin

    3909

    50

    00

     

    127

    Chất ma sát các loại

    3911

    90

    00

     

    128

    Màng PVC; PE

    3919

     

     

     

    129

    Màng nhựa

    3920

    43

    00

    dày 0,05-0,4 mm

    130

    Nhựa composit

    3921

     

     

     

    131

    Tấm ốp xốp nhựa bằng PVC

    3921

    12

    00

     

    132

    Bao nhựa các loại

    3923

    21

    99

     

    133

    Phôi và chai PET các loại

    3923

    30

    90

     

    134

    Tấm nhựa dùng ép tài liệu

    3926

    10

    00

     

    135

    Túi đựng nước tiểu

    3926

    90

    39

     

    136

    Dây truyền dịch

    3926

    90

    39

     

    137

    Cao su thiên nhiên

    4001

    10

     

     

    4001

    21

     

     

    4001

    29

     

     

    138

    Da bò đã thuộc

    4104

     

     

     

    139

    Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ

    4401

    10

    00

     

    140

    Dăm gỗ

    4401

    21

    00

     

    141

    Dăm gỗ không thuộc loại tùng bách

    4401

    22

    00

     

    142

    Than gáo dừa (than thiêu kết)

    4402

    90

    10

    Nhiều kích cỡ

    143

    Ván lạng mỏng

    4408

    90

    00

     

    144

    Ván ép

    4411

     

     

     

    145

    Thanh gỗ nhỏ để làm diêm

    4421

    90

    20

     

    146

    Giấy in báo dạng cuộn hoặc tờ

    4801

    00

    10

    Định lượng từ 42-55 g/m2

    147

    Giấy, bìa, giấy không tráng dùng để in, viết, photocopy, làm thẻ, băng đục lỗ, làm đế nên để sản xuất giấy kỹ thuật

    4802

     

     

    Định lượng từ 40-120 g/m2.

    Không bao gồm các loại có mã số: 4802.51.20, 4802.60.20, 4802.30.00, 4802.40.00, 4802.20.00

    148

    Giấy lót giầy

    4804

    19

    00

    Dùng để lót giầy

    149

    Giấy bao xi măng

    4804

    21

    10

    định lượng 68-75 g/cm2

    150

    Giấy bao gói không tráng có độ bền thấp chưa tẩy trắng

    4804

    31

    90

    để bao gói hàng và sản xuất hộp đựng hàng loại nhỏ

    151

    Giấy và bìa không tráng dạng cuộn hoặc tờ: loại sóng, thường, Duplex 2 mặt, Duplex 1 mặt trắng 1 mặt xám

    4807

    00

    00

     

    152

    Giấy ghi siêu âm

    4810

    13

    11

     

    153

    Túi đựng thuốc lá 200 điếu /20 điếu mỗi bao, bao cứng các loại

    4819

    10

    00

    385*287mm

    154

    Thùng carton 3 lớp, 5 lớp

    4819

    10

    00

     

    4819

    20

    00

     

    155

    Túi đựng thuốc lá 200 điếu /20 điếu mỗi bao, bao mềm các loại

    4819

    10

    00

    366*287mm và 376*287mm (giấy hoặc bìa làm bao bì)

    156

    Hộp giấy đựng từng đôi giầy

    4819

    10

    00

     

    4819

    20

    00

     

    157

    Nhãn vỏ bao thuốc lá loại 20 điếu bao cứng các loại

    4821

    10

     

    233.5*99.5mm

    158

    ống giấy

    4822

    90

    90

    Rộng 400mm, dài 1,85m

    159

    Giầy nền đã in cuốn đầu lọc thuốc lá

    4823

    90

    99

    định lượng 28-30 g/cm2

    160

    Đầu lọc thuốc lá

    4823

    90

    99

     

    161

    Vải áo Kimono

    5007

    20

    90

    thêu theo mẫu

    162

    Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu có tỉ trọng len lông cừu từ 85% trở lên

    5112

    90

    00

    100% len, dệt vân điểm, vân chéo

    163

    Gòn, tấm trần gòn, gòn kim

    5201

    00

    00

     

    164

    Sợi ring

    5205

     

     

    Sợi cotton, cotton slup dệt khâu

    165

    Sợi OE các loại

    5205

    12

    00

    Chỉ số NE 5,5-20, 100% cotton

    166

    Sợi Cotton chải thô

    5205

    12

    00

     

    167

    Sợi Cotton

    5205

    13

    00

     

    168

    Sợi 30/1 cotton

    5205

    13

    00

    100% cotton

    169

    Sợi 32/1 cotton

    5205

    14

    00

    100% cotton

    170

    Sợi 40/1 cotton

    5205

    14

    00

    100% cotton

     

    5205

    11

    00

    Ne 7-8,4

    5205

    12

    00

    Ne 8,5-20

    - Chải thô

    5205

    12

    00

    CD (Card)

     

    5205

    13

    00

    CD (Card)

     

    5205

    14

    00

    CD (Card)

     

    5205

    33

    00

    T (Twist)

    - Chải kỹ

    5205

    43

    00

    T (Twist)

     

    5205

    44

    00

    T (Twist)

     

    5205

    23

    00

    CM (Comb)

     

    5205

    24

    00

    CM (Comb)

     

    5206

    24

    00

    CVC (40% polyester + 60% comb)

     

    5206

    25

    00

    CVC (40% polyester + 60% comb)

    171

    Vải Kalicot

    5208

    11

    00

    Vải vân điểm, không quá 100g/m2

     

    5208

    12

    00

    Vải vân điểm, trên 100g/m2

    - Chéo 2/1, chéo 3/1

    5208

    13

    00

    Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

    172

    Vải vân đoạn 5/3, vải có kiểu dệt phối hợp

    5208

    19

    00

    Vải dệt khác

    173

    Vải Kalicot, bố, xớ gỗ

    5209

    11

    00

    Vải vân điểm

    - Chéo 2/1, chéo 3/1

    5209

    12

    00

    Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

    174

    Vải vân đoạn 5/3, và kiểu dệt phối hợp

    5209

    19

    00

    Vải dệt khác

    175

    Vải Jean các loại

    5209

    22

    00

    Vải dệt bằng nguyên liệu 100% cotton, cotton polyester, cotton polyester pandex… trọng lượng từ 7 đến 15OZ, khổ vải 55’ đến 63’, chỉ số sợi 6 đến 16Nc

    176

    Kate 65/35, 83/17

    5210

    11

    00

    Vải vân điểm

    5210

    19

    00

    Vải dệt khác

    5211

    12

    00

    Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

    177

    Vải dệt thoi từ sợi bông có trọng lượng < 200g/m2

    5212

    13

    00

    Vải vân chéo, vân điểm

    178

    Vải dệt thoi từ sợi bông có trọng lượng >200g/m

    5212

    23

    00

    Vải vân điểm, vân chéo

    179

    Chỉ xơ dừa

    5308

    10

    00

    Chỉ rối, chỉ suôn

    180

    Sợi Polyester

    5402

    52

    00

    Sợi PE làm chỉ may và dệt vải

    181

    Sợi PP

    5404

    12

    00

     

    182

    Sợi monofilament

    5404

    19

    00

    Nguyên liệu cước dùng sản xuất dây khóa kéo

    183

    Sợi polyester

    5406

    00

    00

    rộng 230mm, dài đến 5000m

    184

    Vải manh

    5407

    20

    00

    rộng 127cm, dài 4,5m

    185

    Vải dệt polymer

    5407

    72

    00

     

    186

    Kate viscose

    5408

    10

    10

    Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao từ viscose rayon chưa tẩy trắng

    187

    Chỉ khâu làm từ xơ staple tổng hợp

    5508

     

     

     

    188

    Sợi (trừ chỉ khâu) làm từ xơ staple tổng hợp

    5509

    11

    00

     

    189

    Sợi polyester

    5509

    21

    00

     

    190

    Sợi T/C

    5509

    53

    00

     

    191

    Sợi pha giữa PE và Cotton (sợi Peco)

    5509

    53

    00

     

    192

    Sợi PE

    5509

    21

    00

    100% PE

    193

    Sợi 30/l PE

    5509

    21

    00

    100% polyester

    194

    Sợi 40/l PE

    5509

    21

    00

    100% polyester

    195

    Sợi 30/l TC (65/35)

    5509

    53

    00

    65% polyester + 35% cotton

    196

    Sợi 45/l TC (65/35)

    5509

    53

    00

    65% polyester + 35% cotton

    197

    Sợi 30/l TR (65/35)

    5509

    51

    00

    65% polyester + 35% visco

    198

    Sợi đơn

    5509

    21

    00

     

    199

    Sợi xe

    5509

    22

    00

     

    5509

    62

    00

    ACM (Acrylic và Comb)

    5509

    12

    00

     

    200

    Sợi 30/l VISCO

    5510

    11

    00

    100% vison

    5510

    11

    00

    PE (polyester)

    5510

    30

    00

    P/C (polyester và cotton)

    5510

    12

    00

    T (Twist)

    201

    Sợi từ xơ Staple tổng hợp có tỷ trọng xơ này dưới 85%

    5511

    20

     

    Các loại sợi T/C chỉ số Ne20-Ne46

    202

    Vải dệt thoi bằng xơ polyester Staple, có tỉ trọng xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, có trọng lượng < 170g/m2

    5513

    23

    00

    Vải thoi khác từ các sơ Stapen polyester

    203

    Vải dệt thoi bằng xơ polyester Staple, có tỉ trọng xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, có trọng lượng < 170g/m2

    5513

    31

    00

    Các sợi có các màu khác nhau

    204

    Vải dệt thoi bằng xơ polyester Staple, có tỉ trọng xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, có trọng lượng > 170g/m2

    5514

    21

    00

    Vải dệt vân điểm

    205

    Vải dệt thoi bằng xơ polyester Stapen, có tỉ trọng xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, có trọng lượng > 170g/m2

    5514

    22

    00

    Vải dệt thoi khác từ các xơ Stapen polyester

    206

    Các loại vải dệt thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha duy nhất với len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

    5515

    13

    00

    Vải may đồng phục, thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo

    207

    Các loại vải dệt thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha duy nhất với xơ Visco rayon

    5515

    11

    00

    Vải may áo, may quần dệt vân chéo, vân điểm nhuộm màu

    208

    Các loại vải dệt thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha với len lông cừu và xơ Visco rayon

    5515

    19

    00

    Vải may đồng phục, thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo

    209

    Vải không dệt các loại

    5603

    94

    00

     

    210

    Sợi chỉ thun các loại

    5604

    10

    00

     

    211

    Sợi Monofilament

    5404

    19

    00

    nguyên liệu cước dùng sản xuất dây khóa kéo

    212

    Dây giày coton và polyeste

    5609

     

     

     

    213

    Vải lông tơ 2 mặt

    5801

    36

    10

     

    214

    Khăn mộc

    5802

    11

    00

    Vải khăn lông các loại, vải nối vòng

    215

    Nhãn dệt các loại

    5807

    10

    00

     

    216

    Vải bạt đã được xử lý

    5901

    90

    20

     

    217

    Vải dệt đã được hồ cứng

    5901

    90

    90

     

    218

    Vải mành dùng làm lốp sản xuất từ sợi có độ bền cao

    5902

     

     

     

    219

    Vải tráng nhựa

    5903

     

     

    giả da đặc, giả da xốp, vải bạt, vải mềm

    220

    Bao bì PE

    5903

    90

    00

    Loại bao: vải cuộn, bao bì dệt PP, thổi túi PE, bao bì in tối đa 9 màu và 2 mặt, bao lỏng HDPE, tráng phủ 02 mặt trên bao bì PP

    221

    Bao bì PP

    5903

    90

    00

    Loại bao: bao bì một lớp, trong tráng màng được dệt sợi bằng màng PP, màu sắc, màu trắng sáng đối với loạt bao 25kg, màu trắng đục đối với loại bao 40kg và 50 kg

    222

    Vải tráng cao su

    5907

     

     

     

    223

    Vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các vật liệu khác

    5907

    00

    90

    Vải dệt được tráng chống thấm

    224

    Vải túi khí cho xe ôtô

    5911

    90

    90

     

    225

    Vải địa kỹ thuật

    5911

    90

    90

     

    226

    Vải dệt kim từ bông

    6006

    22

    00

    Đã nhuộm

    6006

    21

    00

    Chưa hoặc đã được tẩy trắng

    227

    Mũ giày và các bộ phận của chúng, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mủ

    6406

    10

     

     

    6406

    10

    90

     

    228

    Đế ngoài và gót giầy bằng cao su, plastic

    6406

    20

    00

     

    Loại khác:

     

     

     

     

    - bằng gỗ

    6406

    90

    10

     

    - bằng vật liệu khác:

    6406

     

     

     

    - - bằng kim loại

     

     

     

     

    - - - bằng sắt hoặc thép

    6406

    90

    21

     

    - - - bằng đồng

    6406

    90

    29

     

    - - - loại khác

    6406

    90

    29

     

    - - bằng cao su hoặc plastic:

     

     

     

     

     

    6406

    90

    31

     

     

    6406

    90

    32

     

    229

    Đá khối granit

    6802

    23

    00

     

    6802

    93

    00

     

    230

    Bột đá mài

    6805

     

     

    Loại thông dụng

    231

    Vải dệt kim

    6812

    80

     

    Các loại

    232

    Gạch cao nhôm

    6902

    20

    00

     

    233

    Gạch samốt

    6902

    90

    00

     

    234

    ống thủy tinh y tế

    7002

     

     

    f5 - f32 mm

    235

    Kính trắng và kính màu phẳng

    7003

     

     

    Loại thông dụng có độ dày từ 1,5 - 12 mm

    236

    Lọ đựng thuốc bằng thủy tinh

    7010

     

     

    2310A-2825CE (từ 2ml đến 30ml)

    237

    Ống tiêm rỗng bằng thủy tinh đựng thuốc tiêm

    7010

    10

     

    1 đến 10 ml (đáy bằng, miệng loe, hai đầu nhọn, màu nâu, trắng)

    238

    Vỏ bóng đèn dây tóc (dạng bầu)

    7011

    10

     

    A 60 (đèn tròn các loại)

    239

    Vỏ bóng đèn huỳnh quang (dạng ống)

    7011

    10

     

    f12 - f40 mm

    240

    Vật liệu compozit chất lượng cao

    7019

    90

    90

    Compozit được chế tạo từ prepreg sợi thủy tinh loại E, ứng dụng trong công nghiệp làm tàu

    241

    Ruột phích và ruột bình chăn không

    7020

    00

    30

     

    242

    Kim cương thành phẩm

    7102

    31

    00

    0,5mm-5,4mm

    243

    Đá quý

    7103

     

     

    rubi, saphia

    244

    Vàng

    7108

    13

    00

    99,99% Au

    7113

    19

    90

    09K, 14K, 18K

    7113

    20

    90

    18K GCC

    245

    Ngọc trai

    7116

    20

    00

     

    246

    Đồng

    7117

    19

    90

     

    247

    Gang đúc

    7201

    20

    00

     

    248

    Fero mangan

    7202

    11

    00

    FeMn (65-75%)

    7202

    19

    00

     

    249

    Fero Silic

    7202

    21

    00

    FeSi (45%)

    7202

    29

    00

     

    250

    Ferocrom

    7202

    41

    00

    %Cr: 50-65%; %C<10%

    241

    Ferro wolfram

    7202

    80

    00

    W 75% kích cỡ từ 10 đến 50 mm

    252

    Phôi thép

    7206

    90

    00

     

    253

    Thép cuộn cán nóng đã ngâm tẩy gỉ

    7208

    26

    00

    chiều dày từ 3-4 mm

    7208

    27

     

    chiều dày từ 1,5-3 mm

    254

    Thép tấm, lá cán nguội

    7209

     

     

    Dày từ 0,15-1,8 mm

    255

    Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng

    7209

     

     

     

    - ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

     

     

     

     

    - - Có chiều dày từ 3mm trở lên

    7209

    15

    00

     

    - - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm

    7209

    16

    00

     

    - - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm

    7209

    17

    00

     

    - - Có chiều dày dưới 0,5mm

    7209

    18

     

     

    - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17mm

    7209

    18

    91

     

    - - - Loại khác

    7209

    18

    99

     

    - ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

     

     

     

     

    - - Có chiều dày từ 3mm trở lên

    7209

    25

    00

     

    - - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm

    7209

    26

    00

     

    - - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm

    7209

    27

    00

     

    - - Có chiều dày dưới 0,5mm:

    7209

    28

     

     

    - - - Có hàm lượng carbon dưới 0.6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17mm

    7209

    28

    10

     

    - - - Loại khác

    7209

    28

    90

     

    - - Hình lượn sóng

    7209

    90

    10

     

    - - Loại khác

    7209

    90

    90

     

    256

    Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng

    7211

     

     

     

    - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% theo trọng lượng:

    7211

    23

     

     

    - - - Dạng lượn sóng

    7211

    23

    10

     

    - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

    7211

    23

    20

     

    - - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm

    7211

    23

    30

     

    - - - Loại khác

    7211

    23

    90

     

    - - - Dạng lượn sóng

    7211

    29

    10

     

    - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

    7211

    29

    20

     

    - - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm

    7211

    29

    30

     

    - - - Loại khác

    7211

    29

    90

     

    - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

    7211

    90

    10

     

    - - - Dạng lượn sóng có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng

    7211

    90

    20

     

    - - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm

    7211

    90

    30

     

    - - - Loại khác

    7211

    90

    90

     

    257

    Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng

    7213

     

     

     

    - - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14mm

    7213

    91

     

     

    - - - Thép cốt bê tông

    7213

    91

    20

     

    258

    Dây đai thép

    7212

    40

    20

    12,7mm-32mm

    259

    Thép cây vằn

    7213

    10

    00

    CT5, 20 MnSi từ D10 đến D25

    260

    Thép thanh

    7213

    10

     

    f < 100 mm

    7213

    91

     

    f < 14 mm

    261

    Thép cây trơn

    7213

    99

    90

     

    262

    Dây lõi que hàn

    7213

    99

    10

     

    263

    Thép thanh, không hợp kim

    7214

    10

     

    Hàm lượng C > 0,6%

    264

    Thép thanh, không hợp kim

    7214

    91

    10

    Mặt cắt chữa nhật, vuông, C > 0,6%

    265

    Thép không hợp kim góc, khuôn, hình

    7216

    10

    00

    U.I.H chiều cao l < 80mm

    266

    Thép hình L

    7216

    21

    00

    L chiều cao l < 80mm

    7216

    40

    00

    L chiều cao l từ 80-140 mm

    267

    Thép hình U

    7216

    31

    00

    U chiều cao l từ 80-140 mm

    268

    Thép hình J

    7216

    32

    00

    I chiều cao l từ 80-140mm

    269

    Thép hình H

    7216

    33

    00

    H chiều cao l từ 80-140 mm

    270

    Thép hình C,V

    7216

    50

    90

    C,V chiều cao l từ 80-140 mm

    271

    Xà gồ thép

    7216

    91

    00

    H = 250 mm

    272

    Dây thép

    7217

    10

    10

    chưa mạ kẽm

    7217

    20

    10

    mạ kẽm

    273

    Thép lá mạ kẽm

    7219

    24

    00

    0,13mm-0,4mm

    274

    Thép tấm, thép cuộn Inox và các sản phẩm chế biến sau cán

    7221

    00

    00

     

    275

    Dây thép không gỉ

    7221

    00

    00

     

    276

    Thép hình có hợp kim

    7228

    70

    90

    SS400, SS540 từ L80 đến L130; Q235 từ C80 đến C180

    277

    Dây hàn các loại

    7229

    90

    90

     

    278

    Các loại ống bằng gang

    7303

    00

    90

    Loại thông dụng

    279

    ống áp lực (theo phân đoạn)

    7304

    39

    20

    Sử dụng trong công trình thủy điện

    280

    Chạc chia nước (cụm)

    7304

    39

    90

    Sử dụng trong công trình thủy điện

    281

    Cửa van phẳng, khe van

    7304

    39

    90

    Sử dụng trong công trình thủy điện

    282

    Cửa van cung, khe van

    7304

    39

    90

    Sử dụng trong công trình thủy điện

    283

    Tháp điều áp

    7304

    39

    90

    Sử dụng trong công trình thủy điện

    284

    Gối xoay cửa van cung bằng thép đúc nặng đến 17 tấn

    7304

     

     

    Sử dụng trong công trình thủy điện

    285

    Các loại ống thép hàn theo chiều dọc

    7305

    31

    90

    đường kính đến 1.524 mm

    286

    Các loại ống thép hàn chịu áp lực cao

    7305

    39

    10

    đường kính đến 1,524 mm

    287

    Cột điện cao thế mạ kẽm nhúng

    7308

    20

     

    Cho ĐZ đến 500kV

    288

    Xà thép mạ kẽm nhúng nóng

    7308

     

     

    Cho TBA đến 500kV

    289

    Trụ ăngten thép mạ kẽm nhúng nóng loại tự đứng

    7308

    90

     

    Đến 90m

    290

    Trụ ăngten thép mạ kẽm nhúng nóng loại néo dây (trụ ăngten dây co) và phụ kiện gá lắp thiết bị

    7308

    90

     

    Cao đến 50m

    291

    Các cấu kiện bằng thép

    7308

     

     

    Loại thông dụng và khung nhà thép, dầm cầu thép đường bộ, khẩu độ đến 100 m, tải trọng H30, đầm thép đường sắt khẩu độ đến 100 m tải trọng T26

    292

    Các loại bể chứa

    7309

    00

     

    Loại thông dụng

    293

    Các loại thùng phi

    7310

    10

     

    Loại thông dụng

    294

    Thùng phuy đựng phốt pho

    7310

    10

    90

    Kích thước: 500x800mm, áp suất thử kín 30kPa, áp suất thử thủy lực 250kPa, dung tích 157lít, môi chất sử dụng: phốt pho, công dụng: chứa phốt pho

    295

    Các loại ion đồ hộp

    7310

    21

     

     

    296

    Các loại phên, rào sắt

    7314

     

     

    Loại thông dụng

    297

    Xích

    7315

     

     

    Loại thông dụng

    298

    Bulông + đai ốc thông dụng

    7318

     

     

    Loại thông dụng

    299

    Kim truyền dịch cánh bướm

    7319

    90

    90

     

    300

    Bi nghiền bằng thép

    7325

    91

    00

    Loại thông dụng

    301

    Khuôn thỏi

    7325

    99

    90

     

    302

    Trục in ống đồng

    7326

    90

    90

    Lõi sắt, mạ đồng

    303

    Dây đồng tròn

    7408

    11

    10

    Tiết điện từ 16-630mm2

    304

    Dây điện từ dẹt

    7408

    11

    00

    Tiết điện lớn nhất 50 mm2

    305

    Đồng nguyên liệu dạng dây

    7408

    11

    00

    Đồng nguyên liệu để s/x dây cáp điện f 6 - f14 mm

     

    7408

    19

    00

    f < 6 mm

    306

    Đồng lá, thanh cái

    7409

    11

    00

    Tiết diện lớn nhất 50x160 mm2

    307

    Bạc, găng đồng

    7411

    22

    00

    đến f 1.500 mm

    308

    ống đồng

    7411

    10

    00

     

    309

    Cáp đồng trần

    7413

     

     

    cho đường dây hạ áp, trung áp

    310

    Dây cáp đồng trần

    7413

     

     

     

    311

    Vít, đai ốc

    7415

    33

    10

     

    312

    Đinh

    7415

    10

    10

    Đường kính 1,7 mm - 4,2mm

    313

    Nhôm thanh các loại

    7601

    10

    00

     

    314

    Phôi nhôm và hợp kim nhôm

    7601

    20

    00

     

    315

    Phôi nhôm dạng định hình

    7604

    10

    90

     

    316

    Nhôm thanh

    7604

    29

    10

     

    317

    Cáp nhôm bọc

    7605

     

     

    Cho ĐZ hạ áp, trung áp

    318

    Cáp đồng trần

    7605

     

     

    Cho ĐZ hạ áp, trung áp

    319

    Thanh nhôm định hình

    7610

     

     

    Loại thông dụng

    320

    Dây điện - cáp nhôm trần lõi thép

    7614

    10

     

    Tiết điện từ 35-1200mm2

    321

    Cáp nhôm lõi thép

    7614

    10

     

    Cho ĐZ trung áp, cao áp

    322

    Dây cáp nhôm trần lõi thép

    7614

    10

     

    tiết điện đến 600 mm2

    323

    Dây điện - cáp nhôm trần

    7614

    90

     

    Tiết điện từ 16-1200 mm2

    324

    Cáp nhôm trần

    7614

    90

     

    Cho ĐZ trung áp, cao áp

    325

    Dây cáp nhôm trần (không hợp kim)

    7614

    90

     

    tiết diện đến 600 mm2

    326

    Lưới nhôm

    7616

    91

    00

     

    327

    Chì thỏi

    7806

    00

    90

    99,6% Pb

    328

    Bột, bụi và vảy kẽm (sunfat)

    7903

    90

    00

    48-50% Zn

    329

    Thiếc thỏi

    8003

    00

    10

    99,75% Sn

    330

    Cưa tay, lưỡi cưa các loại

    8202

     

     

    Loại thông dụng

    331

    Ghim bấm

    8305

    20

    10

    50 chiếc/Hộp Size No.10

    332

    Điện cực wolfram

    8311

    10

    00

    f 2,4 x 175; 2,4 x 150; f 3,2 x 175; f 3,2 x 150; 1,6 x 175; x 150; 4 x 175 (mm)

    333

    Dàn cày, xới, bừa

    8432

    90

    90

    Loại thông dụng theo sau máy kéo

    334

    Cụm cấp giấy

    8443

    99

    30

    RM1-6922-000 (dùng cho máy in)

    335

    Thanh gạt mực

    8443

    99

    90

     

    336

    Khung đỡ mắt quang học dùng cho DVD

    8473

    40

    19

    Cụm linh kiện bao gồm khung nhựa, bản mạch và dây đồng ghép lại

    337

    Van các loại

    8481

    20

    90

     

    338

    Vòng đệm các loại

    8481

    90

    29

     

    339

    Chi tiết van các loại

    8481

    90

    29

     

    340

    Vòng bi

    8482

    80

    00

    Vòng loại 24k và 30k

    341

    Mô tơ chổi than

    8501

    10

    91

    QK1-5868-000A, S8-71961, S8-71957, S8-71958, S8-71969, S8-71983, SS8-71974 (dùng cho máy in)

    342

    Nam châm nhựa dẻo

    8505

    19

    00

     

    343

    Hộp bảo vệ công tơ thép sơn tĩnh điện

    8536

    90

     

    Cho công trình lưới điện

    344

    Hộp chia dây thép sơn tĩnh điện

    8536

    90

     

    Cho công trình lưới điện

    345

    Vỏ tủ điện sơn thép tĩnh điện

    8537

    10

    19

    Cho công trình lưới điện, điều khiển

    346

    Đầu đèn huỳnh quang

    8539

    90

    10

    G13/12*30(26)

    347

    Dây điện các loại

    8544

     

     

    Không kể cáp đồng trục

    348

    Cáp bọc, PE, PVC

    8544

    11

    20

    Các loại

    349

    Sứ biến áp

    8546

    20

    10

    Ký hiệu: 36NF 250 CD1650. Điện áp định mức: 36KV. Dòng điện định mức: 250A, chiều dài đường dò: 1650mm, trọng lượng 15kg, màu men trên sản phẩm: màu nâu

    350

    Phụ tùng của xe có động cơ

    8708

     

     

     

    351

    Phụ tùng của xe máy và xe đạp

    8714

     

     

     

    352

    Vật liệu tổng hợp compozit dùng cho máy bay thương mại

    8803

    30

    00

    Ký hiệu B777 Blocker Door: cánh cửa phía sau động cơ, có chức năng hỗ trợ việc cất cánh và hạ cánh máy bay

    353

    Cao su chì

    9018

    90

    90

    Dùng trong y tế

    354

    Thiết bị đo khí mê tan tự động cầm tay

    9026

    80

    10

    Dải đo: 0-3% CH4, sai số: 0,1% khi nồng độ CH4(0-2%), hiển thị LED 7 đoạn, điện áp nguồn 5DVC, sử dụng pin xác Ni-NH

    355

    Hộp bảo vệ công tơ composite

    9028

    90

     

    Cho công trình lưới điện; loại 1 công tơ 1 pha; loại 2 công tơ 1 pha; loại 4 công tơ 1 pha; loại 1 công tơ 3 pha

    356

    Hộp chia dây composite

    9028

    90

    90

    Cho công trình lưới điện

    357

    Linh kiện SKD súng bắn đạn cao su, hơi cay

    9305

    99

    99

    YSR007, súng rullo, bắn đạn cao su, hơi cay

    9305

    99

    99

    Record COP, loại ổ viên, 10x22T, súng bắn đạn cao su, hơi cay

    358

    Linh kiện SKD gậy điện

    9305

    99

    99

    K200, Gậy điện

     

    PHỤ LỤC IV

    DANH MỤC VẬT TƯ CẦN THIẾT CHO HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BKHĐT ngày 13/8/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

    Số TT

    Tên mặt hàng

    Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

    Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

    Nhóm

    Phân nhóm

    1

    Vỏ trấu

    1213

    00

    00

     

    2

    Biosafe

    1515

    19

    00

    Dạng lỏng

    3

    Muối ăn (natri clorua)

    2501

    00

    10

     

    4

    Bột than chì

    2504

    10

    00

     

    5

    Thạch anh

    2506

    10

    00

    Dạng bột màu trắng

    6

    Bentonite khoan cọc nhồi

    2508

    10

    00

    HPB600-API, Dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt cao sử dụng làm dung dịch khoan cọc nhồi, khoan thăm dò và khai thác dầu khí

    7

    Bentonite khuôn đúc

    2508

    10

    00

    Dạng bột màu vàng sáng

    8

    Bentonite giếng khoan

    2508

    10

    00

    NPB600-H, Dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt thấp được dùng làm dung dịch khoan thăm dò địa chất và khai thác nước ngầm

    9

    Chất cách âm, nhiệt từ Bazan

    2508

    40

    90

    Dạng tấm

    10

    Bột đá cẩm thạch

    2517

    41

    00

     

    11

    Dolomite

    2518

     

     

    Dạng bột màu xám và trắng

    12

    Xi măng P300

    2523

    29

    10

    Xây dựng các công trình biển

    13

    Xi măng nóng giếng khoan

    2523

    90

    00

     

    14

    Xi măng Class G

    2523

    90

    00

     

    15

    Mica

    2525

    20

    00

    Dạng vẩy màu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh

    16

    Felspat

    2529

    10

    00

    Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng

    17

    Condensate

    2709

    00

    20

     

    18

    Dầu thô

    2709

    00

    10

     

    19

    Xăng Mogas 92

    2710

    12

     

     

    20

    Xăng Mogas 83

    2710

    12

     

     

    21

    Xăng Jet A1

    2710

    12

     

     

    22

    Dầu công nghiệp

    2710

    12

     

    ISO(150EP, 32TL, 37TL, 46TL, 68TL, 100TL)

    23

    Mỡ bôi trơn

    2710

    19

    44

    Mỡ lithium (L2, L3, L4), mỡ Cana 1-13, mỡ MC 70

    24

    Dầu nhớt bôi trơn

    2710

    19

    43

    SAE (30ART, 30GD, 40HDGM, 40GD, 50RT, 30RMX, 40RMX, 15W-40 RMX, 50RMX, 90TDEP, 140TDEP (GL5))

    25

    Dầu thủy lực

    2710

    19

    50

    VIT32, VIT45, VIT68, VIT100, VIT220

    26

    Dầu DO

    2710

    19

    71

     

    27

    Dầu FO

    2710

    19

    79

     

    28

    Dung môi hữu cơ dung dịch đệm DMC

    2710

    12

     

    Loại chất lỏng màu vàng sáng nguồn gốc từ đầu gốc, sử dụng là dung môi hòa tan chất hữu cơ vừa là dung dịch đệm

    29

    Thành phần hữu cơ DMC

    2710

    12

     

    Loại chất lỏng màu vàng sáng, nguồn gốc từ đầu gốc, sử dụng là chất dung môi, môi trường phân tán tạo hệ nhũ tương (trong dầu khí)

    30

    Propylen

    2711

    14

     

     

    31

    Khí thiên nhiên

    2711

    21

     

     

    32

    Khí khô

    2711

    29

    00

     

    33

    Bupro, LPG

    2711

     

     

     

    34

    Axit clohydric

    2806

    10

    00

     

    35

    Amoniac (NH3)

    2814

     

     

     

    36

    Canxi Clorua (CaCl2)

    2827

    20

    10

    Dạng bột màu trắng

    37

    Barite API

    2833

    27

    00

    Dạng bột màu be sáng

    38

    Phèn nhôm kép Kali

    2833

    30

    00

     

    39

    Đá vôi (CaCO3)

    2836

    50

    00

    Dạng bột hoặc hạt màu trắng

    40

    Silica Flour

    2839

    90

    00

    Dạng bột màu vàng sáng

    41

    Biosafe DAK

    2912

     

     

    Dạng chất lỏng hơi sền sệt, từ màu vàng sáng đến vàng (hỗn hợp lỏng của aldehyt và tinh dầu)

    42

    Hóa phẩm khoan khác

    2931

    90

    90

    Chất tạo bọt, Stearat nhôm, chất hoạt tính bề mặt

    43

    DMC - Lub

    2942

    00

    00

    Dạng nhớt màu tối

    44

    Sơn giàn khoan và các kết cấu thép

    3208

    10

    90

     

    3209

    90

    00

     

    45

    Sơn hóa học các loại

    3208

     

     

    Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc chủng

    3209

     

     

     

    46

    Dung môi kèm theo sơn

    3209

    90

    00

    Dạng bột màu vàng sáng

    47

    Keo UF DAK

    3506

     

     

     

    48

    Chất hóa dẻo DOP

    3812

    20

    00

     

    49

    Bột nhựa PVC

    3904

    10

     

     

    50

    Polime Silic hữu cơ (Silicon)

    3910

     

     

     

    51

    Gỗ dùng kê lót giàn khoan

    4407

    99

     

     

    52

    Đồ dùng bảo hộ lao động (Quần, áo, giầy, ủng, mũ, yếm, găng tay)

    4015

    19

    00

     

    6210

     

     

     

    6216

    00

    10

     

    6506

    10

     

     

    53

    ống chống và ống khai thác dầu khí bằng thép đúc có ren, đường kính từ 2-3/8 đến 20 inches

    7304

    22

    00

    ống thép đúc, có ren, độ dày từ 11-30mm, theo tiêu chuẩn API

    7304

    23

    00

    7304

    24

    00

    7304

    29

    00

    54

    ống thép được bọc chống ăn mòn

    7304

     

     

    ống thép được bọc bằng phương pháp phun FBE hoặc 3LPE/PP kích thước ống bọc từ 2-48 inch (1inch - 2,54cm)

    7305

     

     

    55

    ống thép được bọc bê tông gia trọng

    7304

     

     

    ống thép được bọc bằng phương pháp phun áp lực cao (CWC) kích thước ống bọc 2-48 inch (1inch = 2,54cm); bê tông có tỷ trọng 2400-3040kg/m3

    7305

     

     

    56

    ống thép được bọc cách nhiệt

    7304

     

     

    ống thép được bọc bằng phương pháp phun, đùn 5LPP và MLPP, kích thước ống bọc từ 2-48 inch (1 inch - 2,54 cm)

    7305

     

     

    57

    ống thép sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí, hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang

    7305

    11

    00

    ống thép hàn thẳng, dài đến 12,2m, đường kính 16-60 inch (1inch=2,54cm), độ dày từ 6,4-35mm, mác thép lên đến X80 theo tiêu chuẩn API 5L

    58

    ống chống bằng thép hàn có đầu nối đi kèm có đường kính từ 20 đến 36 inches

    7305

    20

    00

    ống thép hàn có đầu nối đi kèm

    59

    ống chống và ống khai thác dầu khí bằng thép hàn có ren, đường kính từ 2-3/8 đến 20 inches

    7306

    21

    00

    ống thép đúc, có ren, độ dày từ 11-30 mm, theo tiêu chuẩn AP

    7306

    29

    00

    60

    Các phụ kiện đầu nối, khớp nối, khuỷu nối, loại có đường

    7307

    22

     

    bằng thép

    7307

    92

     

    61

    Biển báo hiệu trên giàn khoan

    8310

    00

    00

     

     

    PHỤ LỤC V

    DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM PHỤC VỤ CHO ĐÓNG TÀU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BKHĐT ngày 13/8/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

    Số TT

    Tên mặt hàng

    Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

    Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

    Nhóm

    Phân nhóm

    1

    Tấm tường

    3925

    90

    00

    BM25, BM50 (cấp chống cháy B-15)

    2

    Tấm trần

    3925

    90

    00

    CC25, CC75 (cấp chống cháy B-0; B-15)

    3

    Cửa ngăn cháy

    3925

    90

    00

    B-15; A-0; A-60

    4

    Dây hàn

    8311

    20

     

    Loại NAEH14 kích cỡ f2,4; f3,2; f4,0 mm

    Loại NA71T-1 kích cỡ f1,0; f1,2; f1,6 mm

    Loại NA71T-5 kích cỡ f1,0; f1,2; f1,6 mm

    Loại NA71T-G kích cỡ f1,0; f1,2; f,6 mm

    Loại NA70S kích cỡ f0,8-f1,6 mm

    5

    Que hàn

    8311

    30

     

    Loại NT6013, NB6013, NA6013, NA7016, NA7018 có các kích thước f2,5; f3,25; f4,0; f5,0-f5,4 mm

    6

    Nồi hơi tàu thủy

    8402

    12

     

    Công suất hơi từ 0,5-35 tấn hơi/giờ

    7

    Vỏ tàu sông biển

    8906

     

     

    đến 12.500 DWT

     

    PHỤ LỤC VI

    DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, PHỤC VỤ TRỰC TIẾP CHO HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT PHẦN MỀM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BKHĐT ngày 13/8/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

    Số TT

    Tên mặt hàng

    Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

    Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

    Nhóm

    Phân nhóm

    I

    Bao bì đóng gói sản phẩm phần mềm bằng giấy

     

     

     

     

    1.1

    Bao bì đóng gói sản phẩm phần mềm bằng giấy

    4817

    30

    00

     

    1.2

    Hộp, vỏ bao bảo vệ các vật mang tin

    4819

     

     

     

    1.3

    Nhãn sản phẩm điện tử bằng giấy

    4911

    99

    90

     

    2

    Các công cụ kiểm tra đánh giá/Thuật toán

     

     

     

     

    2.1

    Các chương trình nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích hợp hoặc tu chỉnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất phần mềm, chứa đựng trong:

     

     

     

     

    2.1.1

    - Đĩa dùng cho hệ thống la-de để tải tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

    8523

    41

     

     

    2.1.2

    - Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

    8523

    41

     

     

    2.1.3

    - Băng từ để tải tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

    8523

    29

    19

     

    2.1.4

    - Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

    8523

    29

    29

     

    2.1.5

    - Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

    8523

    29

    39

     

    2.1.6

    - Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

    8523

    29

    59

     

    2.1.7

    - Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

    8523

    29

    92

     

    2.1.8

    - Loại khác

    8523

    29

    92

     

    2.2

    Đĩa khóa/Chương trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm, chứa đựng trong:

     

     

     

     

    2.2.1

    - Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

    8523

    41

     

     

    2.2.2

    - Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

    8523

    41

     

     

    2.2.3

    - Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

    8523

    29

    19

     

    2.2.4

    - Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

    8523

    29

    29

     

    2.2.5

    - Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

    8523

    29

    39

     

    2.2.6

    - Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

    8523

    29

    59

     

    2.2.7

    - Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

    8523

    29

    92

     

    2.2.8

    - Loại khác

    8523

    29

    92

     

    2.3

    Thuật toán trong bài toán khoa học - kỹ thuật do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (điều khiển tối ưu, nhận dạng, mã hóa, các công thức tính toán, xử lý đồ họa máy tính, xử lý ảnh, xử lý âm thanh...), chứa đựng trong:

     

     

     

     

    2.3.1

    - Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

    8523

    40

    12

     

    2.3.2

    - Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

    8523

    40

    12

     

    2.3.2

    - Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

    8523

    29

    19

     

    2.3.3

    - Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

    8523

    29

    12

     

    2.3.3

    - Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

    8523

    29

    22

     

    2.3.4

    - Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

    8523

    29

    39

     

    2.3.4

    - Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

    8523

    29

    92

     

    2.3.5

    - Loại khác

    8523

    29

    92

     

    2.4

    Thuật toán trong bài toán kinh tế do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (lập kế hoạch, phân tích dự báo kinh tế, hạch toán kế toán…) chứa đựng trong:

     

     

     

     

    2.4.1

    - Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

    8523

    41

     

     

    2.4.2

    - Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

    8523

    41

     

     

    2.4.3

    - Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

    8523

    29

    19

     

    2.4.4

    - Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

    8523

    29

    29

     

    2.4.5

    - Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

    8523

    29

    39

     

    2.4.6

    - Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

    8523

    29

    59

     

    2.4.7

    - Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

    8523

    29

    92

     

    2.4.8

    - Loại khác

    8523

    29

    92

     

    2.5

    Phương pháp tổ chức và thuật giải do Việt Nam làm trong bài toán xử lý dữ liệu lớn tại các cơ quan, tổ chức Việt Nam (xử lý dữ liệu điều tra, xử lý dữ liệu tổng điều tra…), chứa đựng trong:

     

     

     

     

    2.5.1

    - Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

    8523

    41

     

     

    2.5.2

    - Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

    8523

    41

     

     

    2.5.2

    - Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

    8523

    29

    19

     

    2.5.3

    - Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

    8523

    29

    29

     

    2.5.3

    - Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

    8523

    29

    39

     

    2.5.4

    - Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

    8523

    29

    59

     

    2.5.4

    - Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

    8523

    29

    92

     

    2.5.5

    - Loại khác

    8523

    29

    92

     

    2.6

    Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán quản lý con người, tài nguyên, đất đai, vật tư, kho tàng… dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam, chứa đựng trong:

     

     

     

     

    2.6.1

    - Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

    8523

    41

     

     

    2.6.2

    - Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

    8523

    41

     

     

    2.6.3

    - Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

    8523

    29

    19

     

    2.6.4

    - Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

    8523

    29

    29

     

    2.6.5

    - Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

    8523

    29

    39

     

    2.6.6

    - Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

    8523

    29

    59

     

    2.6.7

    - Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

    8523

    29

    92

     

    2.6.8

    - Loại khác

    8523

    29

    92

     

    2.7

    Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán thuộc các lĩnh vực cơ yếu, an ninh, quốc phòng Việt Nam, chứa đựng trong:

     

     

     

     

    2.7.1

    - Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

    8523

    41

     

     

    2.7.2

    - Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

    8523

    41

     

     

    2.7.2

    - Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

    8523

    29

    19

     

    2.7.3

    - Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

    8523

    29

    29

     

    2.7.3

    - Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

    8523

    29

    39

     

    2.7.4

    - Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

    8523

    29

    59

     

    2.7.4

    - Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

    8523

    29

    92

     

    2.7.5

    - Loại khác

    8523

    29

    92

     

    2.8

    Các thuật toán, phương pháp tính khác do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam, chứa đựng trong:

     

     

     

     

    2.8.1

    - Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

    8523

    41

     

     

    2.8.2

    - Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

    8523

    41

     

     

    2.8.2

    - Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

    8523

    29

    19

     

    2.8.3

    - Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

    8523

    29

    29

     

    2.8.3

    - Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

    8523

    29

    39

     

    2.8.4

    - Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

    8523

    29

    59

     

    2.8.4

    - Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

    8523

    29

    92

     

    2.8.5

    - Loại khác

    8523

    29

    92

     

    3

    Các tệp hỗ trợ

     

     

     

     

    3.1.

    Các tệp mã và tên danh mục phân loại chuẩn do Việt Nam làm dùng chung cho quốc gia Việt Nam, chứa đựng trong:

     

     

     

     

    3.1.1

    - Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

    8523

    41

     

     

    3.1.2

    - Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

    8523

    41

     

     

    3.1.3

    - Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

    8523

    29

    19

     

    3.1.4

    - Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

    8523

    29

    29

     

    3.1.5

    - Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

    8523

    29

    39

     

    3.1.6

    - Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

    8523

    29

    59

     

    3.1.7

    - Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

    8523

    29

    92

     

    3.1.8

    - Loại khác

    8523

    29

    92

     

    3.2

    Các tệp đồ họa số hóa do Việt Nam làm (đồ họa véc tơ và đồ họa điểm ảnh) liên quan đến đất nước Việt Nam, chứa đựng trong:

     

     

     

     

    3.2.1

    - Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

    8523

    41

     

     

    3.2.2

    - Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

    8523

    41

     

     

    3.2.2

    - Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

    8523

    29

    19

     

    3.2.3

    - Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

    8523

    29

    29

     

    3.2.3

    - Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

    8523

    29

    39

     

    3.2.4

    - Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

    8523

    29

    59

     

    3.2.4

    - Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

    8523

    29

    92

     

    3.2.5

    - Loại khác

    8523

    29

    92

     

    3.3

    Thư viện hình ảnh/bộ ảnh sưu tập/các tệp nén ảnh quét Việt Nam do Việt Nam làm chứa đựng trong:

     

     

     

     

    3.3.1

    - Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

    8523

    41

     

     

    3.3.2

    - Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

    8523

    29

    29

     

    3.3.2

    - Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

    8523

    29

    39

     

    3.3.3

    - Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

    8523

    29

    59

     

    3.3.3

    - Loại khác

    8523

    29

    92

     

     

     

     
     
       
Chia sẻ cùng bạn bè thông qua các công cụ

|

Vui lòng nhập tiếng việt có dấu
Chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận cho bài viết này

THỦ TỤC HẢI QUAN KHÁC

2012 Copyright © VietNga. All rights reserved - Design: VTX.,JSC (0973.067.376 Mr.Vinh)
  • CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VIỆT NGA

  • Địa chỉ: 335 Lê Thánh Tông, Q.Ngô Quyền, TP.Hải Phòng
  • Điện thoại: 0225.3569.074 - Fax: 0225.3569.410
  • Hotline: 0983.350.469
  • Email: admin@vietngajsc.com - Website: http://vietngajsc.com